Thứ sáu, 17/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ Đề 19

  • 3176 lượt thi

  • 42 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại là /i/.


Câu 3:

Choose the word that has the street differently put from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 4:

Choose the word that has the street differently put from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 5:

Choose the best options to complete the following sentences.ing

 We _____ last night when the telephone _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng đang ngủ đêm qua thì điện thoại kêu.


Câu 6:

Nam is always _____ in class.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Nam luôn luôn nói chuyện trong lớp


Câu 7:

She told me _____ speak English well.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

S + told/asked sb + Wh-Question + S + V(lùi thì).

how + to V: làm gì như thế nào

Dịch: Cô ấy hỏi tôi cách để nói tốt Tiếng Anh.


Câu 8:

This Temple was built 100 years ago to _____ a Hindu God.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

A. present (v): hiện diện

B. explain (v): giải thích

C. honor (v): thể hiện sự kính trọng

D. express (v): nhấn mạnh

Dịch: Ngôi đền này được xây dựng cách đây 100 năm để thể hiện sự kính trọng một vị thần Hindu.


Câu 9:

In the _____ festival, the fire is made in the traditional way.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

A. fire-making (a): đốt lửa

B. boat–sailing (a): chèo thuyền

C. rice–cooking (a): nấu cơm

D. bull–fighting (a): đấu bò

Dịch: Trong lễ hội đốt lửa, ngọn lửa được làm theo cách truyền thống.


Câu 10:

We are looking forward _____ you in May.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

look forward to + Ving: mong đợi

Dịch: Chúng tôi mong đợi được gặp bạn vào tháng Năm.


Câu 11:

Of all the members in my family, my elder brother is _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Câu so sánh nhất được dùng để so sánh ba đối tượng trở lên.

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est + N

Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + N

Dịch: Trong tất cả các thành viên trong gia đình tôi, anh trai tôi là người cao nhất.


Câu 12:

Our _____ resources are limited, so we should recycle all these used thing.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên

Dịch: Tài nguyên thiên nhiên của chúng ta có hạn, vì vậy chúng ta nên tái chế tất cả những thứ đã qua sử dụng này.


Câu 13:

A(n) _____ can take patients to hospitals quickly.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. emergency (n): sự cấp cứu

B. ambulance (n): xe cứu thương

C. wound (n): vết thương

D. bleeding (n): sự chảy máu

Dịch: Xe cứu thương có thể đưa bệnh nhân đến bệnh viện một cách nhanh chóng.


Câu 14:

Our new school was built _____ 2015 and 2017.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

between st and st: từ cái gì đến cái gì.

Dịch: Trường mới của chúng tôi được xây dựng từ năm 2015 đến năm 2017.


Câu 15:

Does you father collect stamps? – Yes, he does. He is a stamp _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ chỉ người.

collector (n): người sưu tầm

Dịch: Bố bạn có sưu tập tem không? - Đúng vậy. Ông ấy là một nhà sưu tập tem.


Câu 16:

“Pass me that book, please!” – “____________”.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. Yes, please: Vâng

B. It isn’t matter: Nó không quan trọng

C. No, it isn’t: Không, nó không phải là như thế

D. Here you are: Của bạn đây.

Dịch: “Làm ơn đưa cho tôi cây bút đó!” – “Của bạn đây.”


Câu 17:

Give the correct form of the verb in brackets.

It’s not easy to find cheap _____ at busy time. (accommodate)

Xem đáp án

Đáp án đúng: accommodation

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ.

accommodation (n): chỗ ở

Dịch: Không dễ để tìm được chỗ ở giá rẻ vào thời điểm bận rộn.


Câu 18:

_____, dark clouds appeared and it began to rain. (Fortunate)

Xem đáp án

Đáp án đúng: Unfortunately

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một trạng từ.

Unfortunately (adv): không may mắn

Dịch: Thật không may, những đám mây đen xuất hiện và trời bắt đầu mưa.


Câu 19:

Every week, there are two _____ from Nha Trang to Ha Noi. (fly)

Xem đáp án

Đáp án đúng: flights

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ.

flight (n): chuyến bay

Dịch: Mỗi tuần có hai chuyến bay từ Nha Trang đến Hà Nội.


Câu 20:

Be _____ when you open the door. (care)

Xem đáp án

Đáp án đúng: careful

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần là tính từ.

tobe + adj

careful (a): cẩn thận

Dịch: Hãy cẩn thận khi bạn mở cửa.


Câu 22:

(22) _____ to the Houses of Parliament in London
Xem đáp án

Đáp án đúng: next

Hướng dẫn giải:

next to: bên cạnh

Dịch: Đồng hồ nổi tiếng nhất thế giới là Big Ben đứng cạnh Tòa nhà Quốc hội ở Luân Đôn.


Câu 23:

Big Ben is the (23) _____ of the bell which chimes every hour.
Xem đáp án

Đáp án đúng: name

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “name”.

Dịch: Big Ben là tên của chiếc chuông kêu mỗi giờ.


Câu 24:

The (24) _____ was named after Sir Benjamin Hall
Xem đáp án

Đáp án đúng: bell

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “bell”.

Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.


Câu 25:

the men who (25) _____ given the task of hauling the bell up the clock tower
Xem đáp án

Đáp án đúng: was

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là tobe ở dạng quá khứ đơn, ta chọn “was”.

Dịch: Chiếc chuông được đặt theo tên của Ngài Benjamin Hall, người được giao nhiệm vụ kéo chiếc chuông lên tháp đồng hồ.


Câu 26:

The clock (26) _____ four faces and keeps accurate time
Xem đáp án

Đáp án đúng: has

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “has”.

Dịch: Đồng hồ có bốn mặt và giữ thời gian chính xác.


Câu 27:

It can (27) _____ adjusted by the removal or addition of coins
Xem đáp án

Đáp án đúng: be

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền tobe nguyên dạng.

Câu bị động của động từ khuyết thiếu:

S + modal verbs + be + Ved/3

Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu bị lạc vào quả lắc của đồng hồ.


Câu 28:

coins (28) _____ a stray attacked to the clock’s pendulum.
Xem đáp án

Đáp án đúng: on

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một giới từ chỉ nơi chốn.

Dịch: Nó có thể được điều chỉnh bằng cách loại bỏ hoặc thêm các đồng xu bị lạc vào quả lắc của đồng hồ.


Câu 29:

One interesting thing about the clock (29) _____ that the light shines above the belfry at night,
Xem đáp án

Đáp án đúng: is

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một tobe ở dạng thì hiện tại đơn, ta chọn “is”.

Dịch: Một điều thú vị về đồng hồ là ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.


Câu 30:

it (30) _____ that the Houses of Common is still in session.

Xem đáp án

Đáp án đúng: means

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “means”.

Dịch: Một điều thú vị về đồng hồ là ánh sáng chiếu phía trên tháp chuông vào ban đêm, có nghĩa là các Ngôi nhà chung vẫn đang trong phiên.


Câu 32:

_____ Tet happens in early January.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Tet is a festival which happens in late January or early February.

(Tết là một lễ hội diễn ra vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai.)

Dịch: Tết xảy ra vào đầu tháng Một.


Câu 33:

_____ People don’t clean and decorate their homes.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Before Tet, people usually clean and decorate their homes.

(Trước Tết, mọi người thường dọn dẹp, trang hoàng nhà cửa.)

Dịch: Mọi người không dọn dẹp và trang trí nhà của họ


Câu 34:

_____ People often visit relatives and close friends on the first day of New Year.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: People often visit relatives and close friends on the second day of the holiday.

(Mọi người thường đi thăm họ hàng và bạn bè thân thiết vào ngày thứ hai của kỳ nghỉ.)

Dịch: Mọi người thường đi thăm họ hàng và bạn bè thân thiết vào ngày thứ nhất của kỳ nghỉ.


Câu 35:

b. Answer the questions:

What is the other name of Tet?

…………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: The other name of Tet is Lunar New Year.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Tet or Lunar New Year holiday is the most important celebration for Vietnamese people.

(Tết hay Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất của người Việt Nam.)

Dịch: Tên khác của Tết là Tết Nguyên Đán.


Câu 36:

When does Tet occur?

………………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Tet occurs in late January or early February.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Tet is a festival which happens in late January or early February.

(Tết là một lễ hội diễn ra vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai.)

Dịch: Tết xảy ra vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai.


Câu 37:

Rewite the sentences without changing the meaning. Start with the words provided.

Learning to ride a bicycle is quite easy.

→ It’s …………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: It’s quite easy to learn to ride a bicycle.

Hướng dẫn giải:

It’s + adj + to V: thật làm sao để làm gì.

Dịch: Thật khá dễ để học học đi xe đạp.


Câu 38:

“I love to go skiing in the winter.” Lien said

→ Lien said ………………………………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng: Lien said she loved to go skiing in the winter.

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật:

S + said/ said to me/ told me + (that) + S + V(lùi thì).

Dịch: Liên đã nói rằng cô ấy thích đi trượt tuyết vào mùa đông.


Câu 39:

“Do many tourists visit Ha Long Bay every year?”

→ I asked Nam ……………………………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng: I asked Nam if many tourists visited Ha Long Bay every year.

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/No:

S + asked + sb + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Tôi đã hỏi Nam liệu rằng nhiều khách du lịch đến Vịnh Hạ Long mỗi năm.


Câu 40:

My sister cooks meals every day.

→ Meals ………………………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Meals are cooked by my sister every day.

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Bữa ăn được nấu bởi chị tôi mỗi ngày.


Câu 41:

Write the meaningful sentences, using the words given.

I/ watch/ TV/ while/ my grandfather/ read/ newspaper.

Xem đáp án

Đáp án đúng: I was watching TV while my grandfather was reading newspaper.

Hướng dẫn giải:

S + was/were + Ving + while + S + was/were + Ving

Dịch: Tôi đang xem tivi trong khi ông tôi đang đọc báo.


Câu 42:

Thanks/ invite/ me/ rice-cooking festival.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Thanks to inviting me to rice-cooking festival.

Hướng dẫn giải:

Thanks to + Ving: cảm ơn vì làm gì

invite sb + to V: mời ai làm gì


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương