Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 27
-
4027 lượt thi
-
28 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khoanh vào từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án đúng: C
Đáp án C phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là /tʃ/.
Câu 2:
Khoanh vào từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án đúng: A
Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.
Câu 3:
Khoanh vào từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án B phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.
Câu 4:
Khoanh vào từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Không có đáp án đúng
Cả bốn đáp án đều phát âm là /s/.
Câu 5:
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất mỗi câu sau.
Would you mind opening the doorĐáp án đúng: D
A. Yes, I would: Vâng, tôi sẽ
B. No, I wouldn’t: Không, tôi sẽ không
C. No, thanks: Không, cảm ơn
D. Not at all: Không vấn đề gì
Dịch: Phiền bạn mở cửa sổ? – Không vấn đề gì
Câu 6:
She prefers walking to _____ a bike.
Đáp án đúng: B
prefer Ving to Ving: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Cô ấy thích đi bộ hơn là đi xe đạp.
Câu 7:
The woman _____ to the headmaster will make a speech about protecting the environment.
Đáp án đúng: C
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: Ving
Dấu hiệu nhận biết: The woman
Dịch: Người phụ nữ nói chuyện với hiệu trưởng sẽ phát biểu về việc bảo vệ môi trường.
Câu 8:
Do you mind if I _____ the front seat of the taxi?
Đáp án đúng: A
Do you mind if + S + Vs/es?: bạn có phiền nếu ai làm gì?
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ghế trước của taxi?
Câu 9:
It is a _____ drive from here to the city center.
Đáp án đúng: C
Ô trống cần điền một tính từ.
twenty-minute (a): 20 phút
Dịch: Từ đây đến trung tâm thành phố mất hai mươi phút lái xe.
Câu 10:
The child should _____ because of his bad behavior.
Đáp án đúng: A
Câu bị động của động từ khuyết thiếu:
S + modal verb + be + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Đứa trẻ nên bị trừng phạt vì hành vi xấu của nó.
Câu 11:
She learns English _____ read English story.
Đáp án đúng: B
Cụm từ chỉ mục đích:
S + V + to/ in order to/ so as to + V
Dịch: Cô ấy học tiếng Anh để đọc câu chuyện tiếng Anh.
Câu 12:
They asked me _____ I spoke English.
Đáp án đúng: A
Câu trần thuật ở dạng Yes/No:
S + asked + if/whether + S + V(lùi thì).
Dịch: Họ hỏi tôi có nói tiếng Anh không.
Câu 13:
Tìm lỗi sai và sửa.
We has lived in Mau Dong for 5 years.
Đáp án đúng: has
Sửa “has” – thành “have”
“We” là ngôi thứ nhất số nhiều nên động từ chia số nhiều.
Dịch: Chúng tôi đã sống ở Mậu Đông khoảng 5 năm.
Câu 14:
Miss Lan don’t go to school on Sunday.
Đáp án đúng: don’t
Sửa “don’t” – thành “doesn’t”
“Miss Lan” là số ít nên động từ chia dạng số ít.
Dịch: Lan không đi học vào Chủ nhật.
Câu 15:
What time does you get up?
Đáp án đúng: does
Sửa “does” – thành “do”
“you” là ngôi thứ hai số nhiều nên động từ chia theo số nhiều.
Dịch: Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Câu 16:
He are playing soccer now.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: are
Sửa “are” – thành “is”
“He” là số ít nên động từ chia dạng số ít.
Dịch: Anh ấy đang chơi bóng đá bây giờ.
Câu 17:
Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc ở mỗi câu sau.
It’s very cold outside. Would you mind if I _____ (close) the door?
Đáp án đúng: closed
Would you mind if + S + Ved/2?: bạn có phiền nếu ai làm gì?
Dịch: Bên ngoài rất lạnh. Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa?
Câu 18:
Would you mind _____ (close) the window, please?
Đáp án đúng: closing
Would you mind + Ving?: bạn có phiền nếu làm gì?
Dịch: Làm ơn đóng cửa sổ lại được không?
Câu 19:
English in Mau Dong school is _____ (teach) by Miss Ha.
Đáp án đúng: taught
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + .....
Dịch: Tiếng Anh trường Mậu Đông được dạy bởi cô Hà.
Câu 20:
Do you mind if I _____ (turn) on the fan?
Đáp án đúng: turn
Do you mind if + S + Vs/es?: bạn có phiền nếu ai làm gì?
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi bật quạt?
Câu 21:
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
Last summer, Mary went to Ho Chi Minh City with her parents. It took them eighteen hours to go there by bus. They stayed in a big hotel. It was clean and comfortable.
On the first day, they visited Nha Rong Harbor, Reunification Palace and some other places of interest. On the second day, they visited Cu Chi Tunnels. Finally, they went to Vinh Nghiem pagoda and the Duc Ba Cathedral. After three days in Ho Chi Minh City, they went to Hue to visit some citadels there. They really enjoyed their stay in Viet Nam.
When did Mary’s family went to Ho Chi Minh City?
Đáp án đúng: Mary went to Ho Chi Minh City with her parents last summer.
Dựa vào câu: Last summer, Mary went to Ho Chi Minh City with her parents.
(Mùa hè năm ngoái, Mary đã cùng bố mẹ đến Thành phố Hồ Chí Minh.)
Dịch: Mary đã đến Thành phố Hồ Chí Minh với bố mẹ vào mùa hè năm ngoái.
Câu 22:
How did they get there?
Đáp án đúng: They got there by bus.
Dựa vào câu: It took them eighteen hours to go there by bus.
(Họ mất mười tám giờ để đi đến đó bằng xe buýt.)
Dịch: Họ đến đó bằng xe buýt.
Câu 23:
Where did they stay in Ho Chi Mih City?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: They stayed in a big hotel.
(Họ ở trong một khách sạn lớn.)
Dịch: Họ ở trong một khách sạn lớn.
Câu 24:
What did they do in Hue?
Đáp án đúng: They went to Hue to visit some citadels there.
Dựa vào câu: After three days in Ho Chi Minh City, they went to Hue to visit some citadels there.
(Sau ba ngày ở Thành phố Hồ Chí Minh, họ đến Huế để thăm một số thành quách ở đó.)
Dịch: Họ đến Huế để thăm một số thành quách ở đó.
Câu 25:
Dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi.
She always does her homeworks after dinner.
→ Her homeworks ………………………………………………………………………..Đáp án đúng: Her homeworks are always done after dinner.
Câu bị động ở dạng hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + .....
Dịch: Bài tập về nhà của cô ấy luôn được hoàn thành sau bữa tối.
Câu 26:
People speak English all over the world.
→ English …………………………………………………………………………………
Đáp án đúng: English is spoken all over the world.
Câu bị động ở thì hiện tại đơn:
S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + .....
Dịch: Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.
Câu 27:
Nam is playing chess with his father now.
→ Chess ………………………………………………………………………………….Đáp án đúng: Chess is being played with Nam’father now.
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn:
S + is/are/am + being + Ved/3 + (by sb) + .....
Dịch: Cờ vua đang được chơi với bố của Nam bây giờCâu 28:
They bought that car last month.
→ That car ………………………………………………………………………………...Đáp án đúng: That car was bought last month.
Câu bị động ở thì quá khứ đơn:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....
Dịch: Chiếc xe đó đã được mua vào tháng trước.