IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 12

  • 4028 lượt thi

  • 34 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 4:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /h/, ba đáp án còn lại phát âm là /w/.


Câu 5:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /æ/, ba đáp án còn lại phát âm là /a:/.


Câu 6:

Choose the best correct answer to complete the following sentences.

An _____ contest will be held at my school next week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

English-speaking (a): nói bằng Tiếng Anh.

Dịch: Một cuộc thi nói Tiếng Anh sẽ được tổ chức ở trường tôi vào tuần tới.


Câu 7:

We have lived in Thai Binh _____ 2010.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

“since + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

“2010” là một mốc thời gian.

Dịch: Chúng tôi đã sống ở Thái Bình kể từ năm 2010.


Câu 8:

_____ is a religious song that people sing at Christmas.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

“Carol” là tên một bài hát được dùng vào lễ Giáng sinh.

Ba đáp án còn lại có nghĩa lần lượt là:

B. Poem (n): bài thơ

C. Chrismas card (n): thẻ Giáng sinh

D. Patron saint (n): vị thánh đỡ đầu

Dịch: Carol là một bài hát tôn giáo mà mọi người hát vào lễ Giáng sinh.


Câu 9:

Do you mind _____ I leave early?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Do you mind if + S + V(e/es) ?: bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi rời đi sớm không?


Câu 10:

What was wrong with you printer?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Câu hỏi được chia ở thì quá khứ đơn nên câu trả lời chia ở thì quá khứ.

Dịch: Có chuyện gì với máy in của bạn vậy? – Nó không hoạt động.


Câu 11:

The poem _____ by Clement Clark Moore became popular in the USA.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Rút gọn mệnh đề quan hệ.

Dấu hiệu nhận biết động từ bị động: by Clement Clark Moore

Động từ bị động được rút gọn về dạng: Ved/3

Dịch: Bài thơ được viết bởi Clement Clark Moore đã trở nên nổi tiếng tại nước Mỹ.


Câu 12:

Would you mind if I _____ on the radio?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Would you mind if + S + Ved/2 ?: Bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi bật đài không?


Câu 13:

Nga showed Nhi where _____ tickets.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Động chia dạng “to V” khi đứng sau các từ để hỏi (what, where, ....) trong mệnh đề danh từ.

Dịch: Nga đã chỉ cho Nhi nơi để những cái vé.


Câu 14:

I _____ do it for you. I promise.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

“Will” diễn tả, dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai.

Dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn. Tôi hứa.


Câu 15:

She hasn’t finished the letter _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

“yet” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành, thường đứng ở cuối câu.

yet: vậy mà, thế mà

Dịch: Cô ấy vẫn chưa viết xong bức thư.


Câu 16:

Lan _____ her raincoat home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.

Cấu trúc: S + be + always + V-ing

Dịch: Lan luôn để quên áo mưa ở nhà.


Câu 17:

Angkor Wat should really _____ as a wonder because it is the largest temple in the world.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động ở dạng động từ khuyết thiếu:

S + model verb + be + Ved/3

Dịch: Angkor Wat thực sự nên được biết đến như một kỳ quan vì nó là ngôi đền lớn nhất trên thế giới.


Câu 18:

It is difficult _____ all the instructions at the same time.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

adj + to V

Dịch: Rất khó để nhớ tất cả các hướng dẫn cùng một lúc.


Câu 19:

Jack _____ his homework between 8 pm and 9 pm.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.

Dịch: Jack đang làm bài tập về nhà từ 8 giờ tối đến 9 giờ tối.


Câu 20:

_____ have you studied English? – For 3 years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

“How long” cách hỏi mất bao lâu ai đó làm gì.

Dịch: Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? – Khoảng 3 năm.


Câu 22:

It is not (2) _____ to answer that question.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “difficult”.

Dịch: Nó không khó để trả lời câu hỏi đó.


Câu 23:

Many boys (3) _____ girls learn English at
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. but         : nhưng                

B. and: và                     

C. or: hoặc                    

D. also: cũng

Dịch: Nhiều cậu bé và cô bé học Tiếng Anh tại trường.


Câu 24:

because it is one (4) _____ their subjects.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

one of + N(số nhiều): một trong số

Dịch: Nhiều nam sinh và nữ sinh học tiếng Anh ở trường vì nó là một trong những môn học của họ.


Câu 25:

Many adults learn English (5) _____ it is useful for their work
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. although: mặc dù     

B. because: bởi vì                   

C. however: tuy nhiên            

D. then: sau đó

Dịch: Nhiều người lớn học tiếng Anh vì nó hữu ích cho công việc của họ.


Câu 26:

Teenagers often learrn English for their higher (6) _____
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Giới từ “at” + địa điểm cụ thể.

Dịch: Thanh thiếu niên thường học tiếng Anh để đạt được công việc cao hơn tại trường cao đẳng và đại học.


Câu 27:

because some of their books are in English (7) _____ the college or (8) _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. school (n): trường học                 

B. university (n): trường đại học                

C. home (n): nhà           

D. institute (n): học viện

Dịch: Thanh thiếu niên thường học tiếng Anh để đạt được công việc cao hơn tại trường cao đẳng và đại học.


Câu 28:

(9) _____ people learn English because they want to read newspapers or magazines (10) _____ English.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Other + N(không đếm được)/ N(số nhiều)

Dịch: Những người khác học tiếng Anh vì họ muốn đọc báo hoặc tạp chí bằng Tiếng Anh.


Câu 29:

 because they want to read newspapers or magazines (10) _____
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

in: trong

Dịch: Những người khác học tiếng Anh vì họ muốn đọc báo hoặc tạp chí bằng Tiếng Anh.


Câu 30:

Rewrite the sentences with the cue words.

I often went swimming when I was a child.

I used ...............................................................................................................................

Xem đáp án

Đáp án đúng: I used to go swimming when I was a child.

Hướng dẫn giải:

used to V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Tôi đã từng đi bơi khi tôi còn nhỏ


Câu 31:

He kicked the ball into the goal yesterday.

The ball ................................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: The ball was kicked into the goal by he yesterday.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + .....

Dịch: Quả bóng đã được anh ấy đá vào khung thành ngày hôm qua.


Câu 32:

I started learning English three years ago.

I have ...............................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: I have learned English for three years.

Hướng dẫn giải:

Ta có cấu trúc liên hệ thì quá khứ đơn – hiện tại hoàn thành:

S1 + started V-ing…+ when + S2 + V2/Ved

= S1 + have/has Ved/PP + since + S2 + V2/Ved

Dịch: Tôi đã học Tiếng Anh khoảng ba năm.


Câu 33:

Do many tourists visit Viet Nam every year, Hanh?” Suán asked.

Susan asked Hanh .........................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: Susan asked Hanh if many tourists visited Viet Nam every year.

Hướng dẫn giải:

S + asked + sb + if/whether + S + V(lùi thì)....

Dịch: Susan đã hỏi Hạnh liệu rằng nhiều du khách đến Việt Nam mỗi năm.


Câu 34:

The boy is Nam. He is playing the piano.

The boy ...............................................................................................................................
Xem đáp án

Đáp án đúng: The boy who is playing the piano is Nam.

Hướng dẫn giải:

Đại từ quan hệ “who” dùng để chỉ người làm chủ ngữ.

Dịch: Cậu bé người đang chơi đàn piano là Nam.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương