IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 4

  • 4123 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has different pronunciation from others.      
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.


Câu 2:

Choose the word that has different pronunciation from others.      
Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 3:

Choose the word that has different pronunciation from others.  

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /sk/.


Câu 5:

Choose the word that has different pronunciation from others.  

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /ks/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.


Câu 6:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences below.

Which one is ______, the blue or red car?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Sử dụng so sánh hơn khi so sánh hai người hoặc hai vật.

“better” là dạng so sánh hơn của tính từ “good”.

Dịch: Cái nào tốt hơn, xe xanh hay xe đỏ?


Câu 7:

My friends don’t mind _____ the rice onto buffalo-drawn cart.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Mind Ving: cảm thấy phiền khi làm gì

Dịch: Bạn bè tôi không cảm thấy phiền khi xếp gạo lên xe trâu.


Câu 8:

Usually, people from different parts of a country speak their language with different _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một danh từ.

A. voice (n): giọng nói (khi ai đó cất tiếng)

B. accent (n): chất giọng (cách nói của một ai đó đến từ một vùng miền đặc trưng)

C. speak (v): nói

D. sound (n): âm thanh

Dịch: Thông thường, mọi người từ vùng miền khác của một đất nước sẽ nói ngôn ngữ của họ với chất giọng khác.


Câu 9:

The Statue of Liberty in New York is a monument which ____ Freedom.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

“The Statue of Liberty” là số ít, nên động từ phải chia số ít ở thì hiện tại đơn.

Dịch: Tượng Nữ Thần Tự Do ở New York là một tượng đài thứ biểu tượng cho sự tự do.


Câu 10:

Hung is _____ than his younger sister. He never makes mistakes.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh hơn:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N.

Tính từ dài: S + tobe/V + more adj/adv + than + O/N.

Dịch: Hùng cẩn thận hơn em gái anh ấy. Anh ấy chưa bao giờ mắc lỗi sai.


Câu 11:

_____ should children do yoga too? – It’s good for their health.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

A. How: như thế nào

B. Why: tại sao

C. When: khi nào

D. What: cái gì

Dịch: Tại sao trẻ em cũng nên tập yoga? - Nó tốt cho sức khỏe của chúng.


Câu 12:

Give the correct form of the verb in blankets.

 When I was a kid, I (spend) _______ hours cleaning rice from paddy fields.

Xem đáp án

Đáp án đúng: spent

Hướng dẫn giải:

Vế trước câu là thì quá khứ đơn, nên vế sau ta chia động từ cùng thì.

Dịch: Khi tôi là một đứa trẻ, tôi đã dành nhiều giờ để mót lúa từ ruộng lúa.


Câu 13:

Do you fancy (come) _____ on a day trip to my grandparents next Saturday?

Xem đáp án

Đáp án đúng: coming

Hướng dẫn giải:

Fancy + Ving: ưa thích làm gì

Dịch: Bạn có thích thực hiện một chuyến đi đến nhà ông bà tôi vào thứ Bảy tới không?


Câu 14:

People believe that the (pollute) _____ water has brought cancer to the local residents.

Xem đáp án

Đáp án đúng: polluted

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần một tính từ mang nghĩa bị động.

Dịch: Mọi người tin rằng nước bị ô nhiễm đã mang đến bệnh ung thu cho người dân địa phương.


Câu 15:

So far Nick (collect) _____ a lot of beautiful stamps.

Xem đáp án

Đáp án đúng: has collected

Hướng dẫn giải:

“so far” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Cho đến nay Nick đã siêu tập rất nhiều con tem đẹp.


Câu 16:

Our holiday in Queenstown lasts six days. I feel so (excite) _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: excited

Hướng dẫn giải:

Feel + adj: cảm thấy thế nào.

Tính từ có đuôi “ed” thường đi với người, tính từ có đuôi “ing” thường đi với vật.

Dịch: Kỳ nghỉ của chúng tôi tại Queenstown kéo dài sáu ngày. Tôi cảm thấy rất hào hứng.


Câu 17:

Rewrite sentences as required in brackets.

Our cars are now better equipped than in the past. (worse)

In the past, our cars _______________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: In the past, our cars was equipped worse than now.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh hơn:

Tính từ ngắn/ trạng từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N.

Tính từ dài/ trạng từ dài: S + tobe/V + more adj/adv + than + O/N.

“worse” là dạng so sánh hơn của trạng từ “badly”.

Dịch: Trong quá khứ, xe của chúng ta được trang bị còn tệ hơn bây giờ.


Câu 18:

Nigel hasn’t got satellite TV, so he can’t watch the game.

If Nigel _________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: If Nigel had satellite TV, he could watch the game.

Hướng dẫn giải:

Câu điều kiện loại hai diễn tả điều kiện không có thật hoặc do tưởng tưởng tưởng ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S + Ved/2, S + would/could/might + V

Dịch: Nếu Nigel có truyền hình vệ tinh, anh ấy có thể xem trò chơi.


Câu 19:

Hung is taller than Tuan.

Tuan is __________________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Tuan is shorter than Hung.

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh hơn:

Tính từ ngắn/ trạng từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N.

Tính từ dài/ trạng từ dài: S + tobe/V + more adj/adv + than + O/N.

Dịch: Tuấn thấp hơn Hùng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương