Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 4
-
4015 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đáp án đúng: D
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /ɜː/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 2:
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 3:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /sk/.
Câu 5:
Choose the word that has different pronunciation from others.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /ks/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.
Câu 6:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences below.
Which one is ______, the blue or red car?
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Sử dụng so sánh hơn khi so sánh hai người hoặc hai vật.
“better” là dạng so sánh hơn của tính từ “good”.
Dịch: Cái nào tốt hơn, xe xanh hay xe đỏ?
Câu 7:
My friends don’t mind _____ the rice onto buffalo-drawn cart.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Mind Ving: cảm thấy phiền khi làm gì
Dịch: Bạn bè tôi không cảm thấy phiền khi xếp gạo lên xe trâu.
Câu 8:
Usually, people from different parts of a country speak their language with different _____.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền một danh từ.
A. voice (n): giọng nói (khi ai đó cất tiếng)
B. accent (n): chất giọng (cách nói của một ai đó đến từ một vùng miền đặc trưng)
C. speak (v): nói
D. sound (n): âm thanh
Dịch: Thông thường, mọi người từ vùng miền khác của một đất nước sẽ nói ngôn ngữ của họ với chất giọng khác.
Câu 9:
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
“The Statue of Liberty” là số ít, nên động từ phải chia số ít ở thì hiện tại đơn.
Dịch: Tượng Nữ Thần Tự Do ở New York là một tượng đài thứ biểu tượng cho sự tự do.
Câu 10:
Hung is _____ than his younger sister. He never makes mistakes.
Đáp án đúng: C
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc so sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N.
Tính từ dài: S + tobe/V + more adj/adv + than + O/N.
Dịch: Hùng cẩn thận hơn em gái anh ấy. Anh ấy chưa bao giờ mắc lỗi sai.
Câu 11:
_____ should children do yoga too? – It’s good for their health.
Đáp án đúng: B
Hướng dẫn giải:
A. How: như thế nào
B. Why: tại sao
C. When: khi nào
D. What: cái gì
Dịch: Tại sao trẻ em cũng nên tập yoga? - Nó tốt cho sức khỏe của chúng.
Câu 12:
Give the correct form of the verb in blankets.
When I was a kid, I (spend) _______ hours cleaning rice from paddy fields.
Đáp án đúng: spent
Hướng dẫn giải:
Vế trước câu là thì quá khứ đơn, nên vế sau ta chia động từ cùng thì.
Dịch: Khi tôi là một đứa trẻ, tôi đã dành nhiều giờ để mót lúa từ ruộng lúa.
Câu 13:
Do you fancy (come) _____ on a day trip to my grandparents next Saturday?
Đáp án đúng: coming
Hướng dẫn giải:
Fancy + Ving: ưa thích làm gì
Dịch: Bạn có thích thực hiện một chuyến đi đến nhà ông bà tôi vào thứ Bảy tới không?
Câu 14:
People believe that the (pollute) _____ water has brought cancer to the local residents.
Đáp án đúng: polluted
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần một tính từ mang nghĩa bị động.
Dịch: Mọi người tin rằng nước bị ô nhiễm đã mang đến bệnh ung thu cho người dân địa phương.
Câu 15:
So far Nick (collect) _____ a lot of beautiful stamps.
Đáp án đúng: has collected
Hướng dẫn giải:
“so far” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Cho đến nay Nick đã siêu tập rất nhiều con tem đẹp.
Câu 16:
Our holiday in Queenstown lasts six days. I feel so (excite) _____.
Đáp án đúng: excited
Hướng dẫn giải:
Feel + adj: cảm thấy thế nào.
Tính từ có đuôi “ed” thường đi với người, tính từ có đuôi “ing” thường đi với vật.
Dịch: Kỳ nghỉ của chúng tôi tại Queenstown kéo dài sáu ngày. Tôi cảm thấy rất hào hứng.
Câu 17:
Rewrite sentences as required in brackets.
Our cars are now better equipped than in the past. (worse)
In the past, our cars _______________________________________.
Đáp án đúng: In the past, our cars was equipped worse than now.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc so sánh hơn:
Tính từ ngắn/ trạng từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N.
Tính từ dài/ trạng từ dài: S + tobe/V + more adj/adv + than + O/N.
“worse” là dạng so sánh hơn của trạng từ “badly”.
Dịch: Trong quá khứ, xe của chúng ta được trang bị còn tệ hơn bây giờ.
Câu 18:
Nigel hasn’t got satellite TV, so he can’t watch the game.
If Nigel _________________________________________________.
Đáp án đúng: If Nigel had satellite TV, he could watch the game.
Hướng dẫn giải:
Câu điều kiện loại hai diễn tả điều kiện không có thật hoặc do tưởng tưởng tưởng ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + Ved/2, S + would/could/might + V
Dịch: Nếu Nigel có truyền hình vệ tinh, anh ấy có thể xem trò chơi.
Câu 19:
Hung is taller than Tuan.
Tuan is __________________________________________________.
Đáp án đúng: Tuan is shorter than Hung.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc so sánh hơn:
Tính từ ngắn/ trạng từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N.
Tính từ dài/ trạng từ dài: S + tobe/V + more adj/adv + than + O/N.
Dịch: Tuấn thấp hơn Hùng.