Thứ năm, 16/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 29

  • 3154 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Đáp án A phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 2:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 3:

Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences.

If you _____ the president, what would you do to help the environment?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Câu điều kiện loại 2:

Tobe: If + S + were + adj/N...., S + would/could/might + Vbare.

Dịch: Nếu bạn là chủ tịch, bạn sẽ làm gì để giúp đỡ môi trường?


Câu 4:

If we _____ water carefully, more people will have fresh water.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Câu điều kiện loại 1:

If + S + Vs/es, S + will/can/shall + Vbare.

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng nước cẩn thận, nhiều người sẽ có nước ngọt.


Câu 5:

Air _____, together with littering, is causing many problems in our cities today.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Ô trống cần điền là một danh từ.

Air pollution (n): ô nhiễm không khí

 


Câu 6:

By the time we got to the cinema, the film _____.              

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

By the time/Before + S + Ved/2, S + had + Ved/3

Dịch: Khi chúng tôi đến rạp chiếu phim, bộ phim đã bắt đầu.


Câu 7:

Put the verbs in brackets into the correct form.

If you study harder, you (pass) _____ the exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng: will pass

Câu điều kiện loại 1:

If + S + Vs/es, S + will/can/shall + Vbare.

Dịch: Nếu bạn học tập chăm chỉ hơn, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.


Câu 8:

Before she watched TV, she (do) _____ homework.

Xem đáp án

Đáp án đúng: had done

By the time/Before + S + Ved/2, S + had + Ved/3

Dịch: Trước khi xem TV, cô ấy đã làm bài tập về nhà.


Câu 10:

Which statement below is NOT CORRECT?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dựa vào câu: This state has an incredible three million lakes. That’s four lakes per person living there.

(Tiểu bang này có ba triệu hồ đáng kinh ngạc. Đó là bốn hồ cho mỗi người sống ở đó.)

Dịch: Có một hồ cho mỗi người sống ở đó.


Câu 11:

Which method below can always be used to reach a place in Alaska?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dựa vào câu: The only way to get in and out is by air, on foot, or by dogsled.

(Cách duy nhất để vào và ra là bằng đường hàng không, đi bộ hoặc bằng xe chó kéo.)

Dịch: Cách để đến Alaska đó là bằng đường hàng không.


Câu 12:

In Alaska we can always see the sun _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dựa vào câu: Alaska is called the Land of the Midnight Sun because in summer, the sun does not set for nearly three months.

(Alaska được gọi là Vùng đất của Mặt trời lúc nửa đêm vì vào mùa hè, mặt trời không lặn trong gần ba tháng.)

Dịch: Ở Alaska, chúng ta luôn có thể nhìn thấy mặt trời vào mùa hè.


Câu 14:

Authorities have (2) _____ eight dead, eight injured,
Xem đáp án

Đáp án đúng: confirmed

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “confirmed”.

confirm (v): xác nhận

Dịch: Các nhà chức trách đã xác nhận 8 người chết, 8 người bị thương và 108 người mất tích.


Câu 15:

and as many as 108 people (3) _____.
Xem đáp án

Đáp án đúng: missing

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “missing”.

miss (v): mất tích

Dịch: Các nhà chức trách đã xác nhận 8 người chết, 8 người bị thương và 108 người mất tích.


Câu 16:

The two-square-kilometre path of the mudslide also (4) _____  about 50 homes.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: destroyed

Ô trống cần điền một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “destroyed”.

destroy (v): phá hủy

Dịch: Con đường rộng hai km vuông của trận lở đất cũng đã phá hủy khoảng 50 ngôi nhà.


Câu 17:

Rewrite the following sentences without changing their original meanings.

I don’t have free time, so I can’t go with you.

→ If I ………………………………………………………………….
Xem đáp án

Đáp án đúng: If I had free time, I could go with you.

Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện, hành động không có thật hoặc do tưởng tượng trong hiện tại, tương lai.

Cấu trúc:

 If + S + Ved/2, S + would/could/might + Vbare.

Dịch: Nếu tôi có thời gian rảnh, tôi có thể đi với bạn.


Câu 18:

People speak English all over the world.

→ English ……………………………………………………………..
Xem đáp án

Đáp án đúng: English is spoken all over the world.

Câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Tiếng Anh được sử dụng trên toàn thế giới.


Câu 19:

If she doesn’t work hard, she will not pass her exam.

→ Unless ……………………………………………………………....
Xem đáp án

Đáp án đúng: Unless she works hard, she will not pass her exam.

Cấu trúc:

Unless = If .... not : Trừ khi

Dịch: Trừ khi cô ấy làm việc chăm chỉ, cô ấy sẽ không vượt qua kỳ thi của mình.


Câu 20:

We had lunch then we took a look around the shops.

→ Before ……………………………………………………………….
Xem đáp án

Đáp án đúng: Before we took a look around the shops, we had lunch.

S + Ved/2 + before + S + had + Ved/3

Dịch: Trước khi chúng tôi đi dạo quanh các cửa hàng, chúng tôi đã ăn trưa

Câu 21:

Write the sentences, using the words given.

 Last year/ I/ have/ wonderful time/ summer camp/ Britain.

…………………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Last year, I had a wonderful time at summer camp in Britain.

“Last year” là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn.

Dịch: Năm ngoái, tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời tại trại hè ở Anh.


Câu 22:

Australians/ native speakers/ English/ because/ they/ use/ as/ mother tongue.

…………………………………………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng: Australians are native speakers because they use English as their mother tongue.

Because + S + V, S + V: bởi vì

Dịch: Người Úc là người bản xứ vì họ sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương