Thứ năm, 16/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 8 có đáp án (Mới nhất)_ đề 15

  • 3161 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 2:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /i:/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 3:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 4:

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced different from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 5:

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the following sentences.

He has left his house _____ 7.00 a.m.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

“since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

“7.00 a.m” là một mốc thời gian.

Dịch: Anh ấy đã rời nhà kể từ 7h sáng.


Câu 6:

“Would you mind if I took a photo?”  - “________________”.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

A. I hope so: tôi hy vọng như vậy

B. Don’t forget: đừng quên nhé

C. No, thanks: không, cảm ơn

D. I’d rather you didn’t: tôi mong bạn không làm

Dịch: “Bạn có phiền nếu tôi chụp ảnh không?” – “Tôi mong bạn không làm.”


Câu 7:

Anita is fond _____ collecting the stamps.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

fond of + Ving: tự hào vì

Dịch: Anita tự hào vì thu thập tem.


Câu 8:

The students are _____ in taking part in a beauty contest.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

be interested in + Ving: yêu thích làm gì.

Dịch: Học sinh yêu thích tham gia một cuộc thi sắc đẹp.


Câu 9:

The woman _____ the blue shirt is my mother.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Rút gọn mệnh đề quan hệ.

Dấu hiệu nhận biết động từ chủ động: the woman

Động từ bị động được rút gọn về dạng: Ving

Dịch: Người phụ nữ đang mặc cái áo xanh là mẹ tôi.


Câu 10:

Do you mind if I _____ on the radio?

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Do you mind if + S + V(s/es) ?: bạn có phiền nếu ai đó làm gì?

Dịch: Bạn có phiền nếu tôi mở đài không?


Câu 11:

She hasn’t finished the letter _____.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

“yet” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành, thường đứng ở cuối câu.

yet: vậy mà, thế mà

Dịch: Cô ấy vẫn chưa viết xong bức thư.


Câu 12:

_____ is used for making paper.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

A. Wood pulp: bột gỗ

B. Compost: phân hữu cơ

C. Tire: lốp

D. Gain product: thu được sản phẩm

Dịch: Bột gỗ được dùng để làm giấy.


Câu 13:

Supply the correct forms of the verbs in the brackets.

 Most of the Earth’s surface (cover) _____ by water.

Xem đáp án

Đáp án đúng: is covered

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại đơn:

S + is/are/am + Ved/3 + (by sb) +.....

Dịch: Hầu hết bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi nước.


Câu 14:

I (talk) _____ to my friends outside the stadium when he called me.

Xem đáp án

Đáp án đúng: was talking

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia quá khứ đơn.

Dịch: Tôi đang nói chuyện với bạn bè bên ngoài sân vận động khi anh ấy gọi tôi.


Câu 15:

We (already meet) _____?

Xem đáp án

Đáp án đúng: Have – already met

Hướng dẫn giải:

“already” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Chúng ta đã gặp nhau chưa?


Câu 16:

Please continue your work. We don’t mind _____ (wait).

Xem đáp án

Đáp án đúng: waiting

Hướng dẫn giải:

mind + Ving: phiền khi làm gì

Dịch: Làm ơn tiếp công việc của bạn. Chúng tôi không phiền khi đợi chờ.


Câu 18:

It is the birthplace of two kings in the (2) _____ of Vietnam, Phung Hung and Ngo Quyen
Xem đáp án

Đáp án đúng: history

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “history”.

Dịch: Đây là nơi sinh của hai vị vua trong lịch sử Việt Nam là Phùng Hưng và Ngô Quyền


Câu 19:

who (3) _____ up the long-term self-control and independence period of Vietnam
Xem đáp án

Đáp án đúng: opened

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một động từ. Dựa vào nghĩa, ta lựa chọn “opened”.

Dịch: Đây là nơi sinh ra hai vị vua trong lịch sử Việt Nam là Phùng Hưng và Ngô Quyền, những người đã mở ra thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài của Việt Nam sau Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.


Câu 20:

after Bach Dang Victory in the (4) _____ 938.

Xem đáp án

Đáp án đúng: year

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ. Dựa vào nghĩa, ta chọn “year”.

Dịch: Đây là nơi sinh ra hai vị vua trong lịch sử Việt Nam là Phùng Hưng và Ngô Quyền, những người đã mở ra thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài của Việt Nam sau Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.


Câu 21:

All houses, gates, village gates and wells are built of laterite creating an architectural complex, a unique village (5) _____ is typical for villages in the midlands in the North of Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án đúng: that

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền một đại từ quan hệ.

Dịch: Tất cả các ngôi đình, cổng làng, giếng nước đều được xây bằng đá ong tạo nên một quần thể kiến trúc, một làng quê độc đáo đặc trưng cho các làng quê vùng trung du Bắc Bộ.


Câu 23:

It’s on the October, 15th.

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Every year, it’s on the 15th day of the 8th lunar month.

(Hàng năm, đó là vào ngày 15 tháng 8 âm lịch.)

Dịch: Đó là vào ngày 15 tháng 10.


Câu 24:

Children often eat cakes and fruits in the festival.

Xem đáp án

Đáp án đúng: T

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: In festival, children wear masks, parade on the street, have parties with special cakes and lots of fruits.

(Trong lễ hội, trẻ em đeo mặt nạ, diễu hành trên đường phố, có những bữa tiệc với các loại bánh đặc biệt và rất nhiều trái cây.)

Dịch: Trẻ nhỏ thường ăn cánh và trái cây vào lễ hội.


Câu 25:

What do children wear in the festival?

Xem đáp án

Dựa vào câu: In festival, children wear masks, parade on the street, have parties with special cakes and lots of fruits.

(Trong lễ hội, trẻ em đeo mặt nạ, diễu hành trên đường phố, có những bữa tiệc với các loại bánh đặc biệt và rất nhiều trái cây.)

Dịch: Chúng đeo mặt nạ trong lễ hội.


Câu 26:

Do they eat chicken in the festival?

Xem đáp án

Dựa vào câu: In festival, children wear masks, parade on the street, have parties with special cakes and lots of fruits.

(Trong lễ hội, trẻ em đeo mặt nạ, diễu hành trên đường phố, có những bữa tiệc với các loại bánh đặc biệt và rất nhiều trái cây.)

Dịch: Không, chúng không ăn.


Câu 27:

How did the writer feel when taking part in the festival?

Xem đáp án

Đáp án đúng: The writer felt very happy when taking part in the festival.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: I felt very happy when taking part in it because it make me excited and hepled me remember about my childhood.

(Tôi cảm thấy rất vui khi tham gia vì nó khiến tôi thích thú và khiến tôi nhớ về tuổi thơ của mình.)

Dịch: Người viết cảm thấy rất vui khi tham gia lễ hội.


Câu 28:

Rewrite each sentences so that the meaning stays the same.

 Can you correct this composition for me?

→ Would you mind ______________________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng: Would you mind correcting this composition for me?

Hướng dẫn giải:

Would you mind + Ving? : Bạn có phiền khi làm gì?

Dịch: Bạn có phiền chỉnh sửa bố cục này cho tôi không?


Câu 29:

He said to me “Is the Golden Gate Bridge in San Francisco?”

→ He asked me _________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: He asked me if the Golden Gate Bridge was in San Francisco.

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật dạng câu hỏi Yes/ No:

S + asked + sb + if/whether + S + V(lùi thì).

Dịch: Anh ấy hỏi tôi có phải Cầu Cổng Vàng ở San Francisco không.


Câu 30:

They made the fire in the traditional way.

→ The fire _____________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: The fire was made in the traditional way.

Hướng dẫn giải:

Câu bị động ở thì quá khứ đơn:

S + was/were + Ved/3 + (by sb) + ....

Dịch: Ngọn lửa được tạo ra bởi cách truyền thống.


Câu 31:

The last time he saw her was in 2005.

→ He hasn’t ____________________________________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng: He hasn’t seen her since 2005.

Hướng dẫn giải:

The last time + S + Ved/2 + thời gian quá khứ

= S + has/have + (not) + Ved/3 + for/since + thời gian

(Lần cuối cùng ai đó làm gì)

Dịch: Anh ấy đã không nhìn thấy cô ta từ năm 2005.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Các bài thi hot trong chương