Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/07/2024 70

Complete each sentence with a suitable word below.

caring                           responsibility                household      close-knit

     willing                           project                          supportive      mischievous

1. The committee has set up an inner city housing ___________.

2. She always helps her mother with ___________ chores.

3. The new job means taking on more ___________.

4. These children are sometimes ___________ but obedient and hard-working.

5. You can phone me whenever you need. I am always ___________ to help you.

6. My teacher is a ___________ woman.

7. She was very ___________ during my father’s illness.

8. The people in my village living in a ___________ community.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau danh động từ “housing” cần thêm một danh từ để tạo thành danh từ ghép.

project (n): dự án

Tạm dịch: Ủy ban đã thành lập một dự án nhà ở nội thành.

Đáp án: project

2.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “chores” cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép.

household chores (n): việc nhà

Tạm dịch: Cô ấy luôn giúp mẹ cô ấy làm việc.

Đáp án: household

3.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau giới từ “on” cần danh từ

responsibility (n): trách nhiệm

Cụm từ “take responsibility” (trách nhiệm)

Tạm dịch: Công việc mới có nghĩa là có nhiều trách nhiệm hơn.

Đáp án: responsibility

4.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “are” cần tính từ.

mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm

Tạm dịch: Những đứa trẻ này thỉnh thoảng nghịch ngợm nhưng vâng lời và chăm chỉ.

Đáp án: mischievous

5.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “am” cần tính từ.

willing (adj): sẵn lòng

Tạm dịch: Bạn có thể gọi tôi bất cứ khi nào bạn cần. Tôi luôn sẵn lòng giúp bạn.

Đáp án: willing

6.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “woman” cần tính từ.

caring (adj): chu đáo

Tạm dịch: Cô giáo của tôi là một người phụ nữ chu đáo.

Đáp án: caring

7. Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sau động từ “was” cần tính từ.

supportive (adj): ủng hộ, giúp đỡ, đỡ đần

Tạm dịch: Cô ấy đã đỡ đần khi bố tôi ốm.

Đáp án: supportive

8.Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Trước danh từ “community” cần tính từ.

close-knit (adj): gần gũi, khăng khít

Tạm dịch: Mọi người ở làng của tôi sống trong một cộng đồng khăng khít.

Đáp án: close-knit

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The (A) accident looked seriously (B) but fortunately (C) nobody was injured (D).

Xem đáp án » 14/10/2022 108

Câu 2:

It is (A) in this country where (B) black cats (C) are considered good luck (D).

Xem đáp án » 14/10/2022 103

Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.

Xem đáp án » 14/10/2022 100

Câu 4:

Many parents / not let / children / make / decision / future career//.

……………………..………………………………………………………………………………..

Xem đáp án » 14/10/2022 100

Câu 5:

He / so ill / he / cannot take / final examination//.

………..…………………………………………………………………………….…………………..

Xem đáp án » 14/10/2022 92

Câu 6:

I regret / not study / hard / enough / pass / final exam.

…………………………..………………………………………………………………………………..

Xem đáp án » 14/10/2022 90

Câu 7:

In 1914, the British ruled India and Gandhi wanted the British to leave India so that the country could become ___________ (depend)

Xem đáp án » 14/10/2022 88

Câu 8:

Wise parents will have a (35)_______ attitude and take the lead from their child.

Xem đáp án » 14/10/2022 88

Câu 9:

Lan is ___________. She never does the things that she promises. (rely)

Xem đáp án » 14/10/2022 86

Câu 10:

4. The sound-processing unit ___________.

Xem đáp án » 14/10/2022 85

Câu 11:

Read the passage and do the tasks below.

A new hearing device is now available for some hearing-impaired people. This device uses a magnet to hold a detachable sound-processing portion in place. Like other aids, it converts sound into vibrations. But it is unique in that it can transmit the vibrations directly to the magnet and then to the inner ear. This produces a clearer sound. The new device will not help all hearing-impaired people only those with a hearing loss caused by infection or some other problems in the middle ear. It will probably help no more than 20 percent of all people with hearing problems. Those people who have persistent ear infections, however, should find relief and restored hearing with the new device.

1. What is the author's main purpose?

Xem đáp án » 14/10/2022 82

Câu 12:

3. According to the passage, what does the device not do?

Xem đáp án » 14/10/2022 81

Câu 13:

What they should provide is a selection of (36)______ toys, books and other activities.

Xem đáp án » 14/10/2022 81

Câu 14:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án » 14/10/2022 80

Câu 15:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án » 14/10/2022 77

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »