IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 106

Listen to a small talk about Cyber-bullying and fill in each blank with NO MORE THAN THREE WORDS.

The Internet can be a scary place these days, especially because of cyber-bullying. It’s difficult to open a (36).................. these days and not see a story about this. It’s a really nasty and growing problem. Cyber-bullies are real (37)................... They hide behind their computer and scare people, send them hate mail or threaten them. Even worse is when they publish pictures of their victims online. I have a friend who had a really (38).................. at the hands of a cyber-bully. He or she spread lots of (39).................. on the Internet. My friend’s reputation was badly damaged. A really bad thing is how young cyber-bullying starts. Many schoolchildren (40).................. bully others in class and then continue online. Their victim isn’t safe anywhere.

 

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Question 36.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Sau mạo từ “a” cần danh từ.

newspaper (n): tờ báo

It’s difficult to open a (36) newspaper these days and not see a story about this.

Thông tin: It’s difficult to open a newspaper these days and not see a story about this.

Tạm dịch: Thật khó để mở một tờ báo những ngày này mà không thấy một câu chuyện về điều này.

Đáp án: newspaper

Question 37.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Sau tính từ “real” cần danh từ.

coward (n): kẻ hèn nhát

Cyber-bullies are real (37) cowards.

Thông tin: Cyber-bullies are real cowards.

Tạm dịch: Những kẻ bắt nạt trên mạng là những kẻ hèn nhát thực sự.

Đáp án: cowards

Question 38.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Sau mạo từ “a” cần danh từ/ cụm danh từ.

a bad time: thời gian tồi tệ

I have a friend who had a really (38) bad time at the hands of a cyber-bully.

Thông tin: I have a friend who had a really bad time at the hands of a cyber-bully.

Tạm dịch: Tôi có một người bạn đã có một thời gian thực sự tồi tệ bị bắt nạt trên mạng.

Đáp án: bad time

Question 39.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được

gossip (n): tin đồn/ chuyện phiếm

He or she spread lots of (39) gossip on the Internet.

Thông tin: He or she spread lots of gossip and lies on the Internet.

Tạm dịch: Anh ấy hoặc cô ấy lan truyền rất nhiều tin đồn và những lời nói dối trên Internet.

Đáp án: gossip

Question 40.

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Trước động từ thường “bully” và sau chủ ngữ “schoolchildren” cần trạng từ.

physically (adv): về thể chất

Many schoolchildren (40) physically bully others in class and then continue online.

Thông tin: Many schoolchildren physically bully others in class and then continue online.

Tạm dịch: Nhiều học sinh bắt nạt thể chất những người khác trong lớp và sau đó tiếp tục việc này trên trực tuyến.

Đáp án: physically

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The project was very successful and we would like to thank everyone.................. .

Xem đáp án » 14/10/2022 837

Câu 2:

Julie has to work very hard to earn just enough money to pay her bills. (end)

=> ..........................................................................................................................................

Xem đáp án » 14/10/2022 521

Câu 3:

She didn’t sound............... when I told her the news.

Xem đáp án » 14/10/2022 458

Câu 4:

It just isn’t possible for me to take you to the party tonight. (question)

=> ..........................................................................................................................................

Xem đáp án » 14/10/2022 257

Câu 5:

There has been a dramatic rise in the................... of young people to big cities.

Xem đáp án » 14/10/2022 249

Câu 6:

What did you do at the moment of the explosion? (when)

=> ...........................................................................................................................................

Xem đáp án » 14/10/2022 218

Câu 7:

Unemployed people are more likely to engage in...................., kidnapping, murder or other illegal activities.

Xem đáp án » 14/10/2022 192

Câu 8:

I’ve decided that teaching is not the right profession for me. (conclusion)

=> ...........................................................................................................................................

Xem đáp án » 14/10/2022 178

Câu 9:

We visited................. Taj Mahal in India and climbed...............Mount Everest.

Xem đáp án » 14/10/2022 167

Câu 10:

The urban population will continue to grow and it is expected that its proportion will increase to 70%................... 2050.

Xem đáp án » 14/10/2022 156

Câu 11:

Its diverse nationalities make London a................. city. (CULTURE)

Xem đáp án » 14/10/2022 142

Câu 12:

The piano teacher requires that her student practices at least forty-five minutes every day in preparation for next week’s recital.

Xem đáp án » 14/10/2022 135

Câu 13:

Carol could meet her husband while she..............in Europe.

Xem đáp án » 14/10/2022 130

Câu 14:

.................... areas in my country often suffer high unemployment. (SUBURB)

Xem đáp án » 14/10/2022 118

Câu 15:

When I saw the avalanche descending on them, I............... “Look out!”

Xem đáp án » 14/10/2022 115