IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 57

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Trùng hợp vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).



B. xenlulozơ axetat là polime nhân tạo


C. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.

Đáp án chính xác

D. Cao su là những vật liệu polime có tính đàn hồi.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Sai vì poliamit có liên kết -CONH- kém bền trong môi trường axit và kiềm mạnh

Chọn đáp án C.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Este X đa chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C12H12O6 thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 4NaOH → X1 + X2 + X3 + Y + Z

(b) X1 + HCl → Y1 + NaCl

(c) X2 + 2HCl → Y2 + 2NaCl

(d) X3 + HCl → Y3 + NaCl

(e) Y + CO → Y1

Biết rằng M(Y2) > M(Y3). Cho các phát biểu sau:

(1) X có 3 công thức cấu tạo thảo mãn

(2) Cho 1 mol hỗn hợp Y2, Y3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2

(3) Nhiệt độ sôi của Y1 > Y > Z

(4) Y3 hợp chất đa chức

(5) Y thành phn cnh của xăng sinh hc.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 14/10/2022 115

Câu 2:

Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là

Xem đáp án » 14/10/2022 90

Câu 3:

Hỗn hợp A gồm 2 triglixerit X và Y (MX < MY). Cho m gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu được glixerol và hỗn hợp muối B gồm 3 muối có tỉ lệ mol là 2 : 3 : 4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B trong oxi dư thu được 9,54 gam Na2CO3; 53,1 gam nước và 3,03 mol CO2. Biết X và Y hơn kém nhau 1 liên kết π trong phân tử, được tạo bởi glixerol và 3 trong số các axit: axit stearic; axit oleic; axit panmitic, axit linoleic axit linolenic. Khối lượng của X (gam) trong m gam A là:

Xem đáp án » 14/10/2022 89

Câu 4:

Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là?

Xem đáp án » 14/10/2022 87

Câu 5:

Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men 85%. Giá trị của m gần nhất với

Xem đáp án » 14/10/2022 87

Câu 6:

Chất nào sau đây tetrapeptit?

Xem đáp án » 14/10/2022 83

Câu 7:

Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được

Xem đáp án » 14/10/2022 83

Câu 8:

Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,64 mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2,64m gam chất tan. Khối lượng m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 14/10/2022 83

Câu 9:

Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B và 19,84 gam chất rắn C. Cho toàn bộ dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 6,4 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho hết 3,6 gam A vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, sau khi phản ứng hoàn toàn cho tiếp m gam KNO3 vào hỗn hợp phản ứng. Giá trị m tối thiểu để thu được lượng khí NO (sản phẩm khử duy nhất) lớn nhất là.

Xem đáp án » 14/10/2022 81

Câu 10:

Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là

Xem đáp án » 14/10/2022 81

Câu 11:

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

Xem đáp án » 14/10/2022 81

Câu 12:

Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là

Xem đáp án » 14/10/2022 80

Câu 13:

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

Xem đáp án » 14/10/2022 76

Câu 14:

Hợp chất X công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

Xem đáp án » 14/10/2022 76

Câu 15:

Phát biểu không đúng là:

Xem đáp án » 14/10/2022 76

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »