IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 78

Cho các kim loại sau: Ag, Na, Fe, Cu. Hãy cho biết kim loại nào:

Tác dụng được với nước

 Tác dụng được với dung dịch H2SO4

Tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án

Phương pháp giải:

Các kim loại mạnh có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: Na, K, Ba, Ca, Li

 Kim loại tác dụng với axit H2SO4 phải đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.

Kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu phải đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học, nhưng không có khả năng tác dụng với nước.

Giải chi tiết:

Kim loại tác dụng với nước là Na.

 Kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 là Fe

 Kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu là Fe.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hòa tan 12,4g natri oxit (Na2O) vào nước được 0,2 lít dung dịch natri hidroxit (NaOH)

a, Lập PTHH của phản ứng

b, Xác định nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được

Xem đáp án » 14/10/2022 97

Câu 2:

Bằng phương pháp hóa học (chỉ được dùng quỳ tím) hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaOH, HCl, Na2CO3

Xem đáp án » 14/10/2022 96

Câu 3:

Hãy viết PTHH:

Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm.

Sản xuất nhôm (Al) từ quặng boxit có thành phần chủ yếu là Al2O3.

Xem đáp án » 14/10/2022 93

Câu 4:

Hoàn thành các PTHH sau: AgNO3 + Zn →

Xem đáp án » 14/10/2022 88

Câu 5:

Viết PTHH và cho biết hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch natri hidroxit (NaOH) vào ống nghiệm đựng dung dịch sắt (III) clorua (FeCl3)

Xem đáp án » 14/10/2022 83

Câu 6:

Hoàn thành các PTHH sau:

Fe(OH)t°

Xem đáp án » 14/10/2022 79

Câu 7:

Hoàn thành các PTHH sau:

  MgSO4 + NaOH →

 

Xem đáp án » 14/10/2022 77

Câu 8:

Hoàn thành các PTHH sau: CuO + HCl →

Xem đáp án » 14/10/2022 76

Câu 9:

Cho 210,7 g dung dịch KOH phản ứng vừa đủ với 300g dung dịch FeCl3, sau phản ứng thu được 10,7g Fe(OH)3. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.

Xem đáp án » 14/10/2022 58

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »