Đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 8 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 3)
-
115 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 8:
Đáp án đúng là B
Câu 9:
Đáp án đúng là D
Câu 14:
Đáp án đúng là A
Câu 17:
Mở tệp bảng tính ở Hình 1 (giáo viên cung cấp) và thực hiện các công việc dưới đây:

a) Lập công thức tính Tổng số ca, Tiền công cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức để tính cho những người còn lại.
b) Lập công thức tính Tổng cộng, Tổng tiền công tại ô tính C10, C11 cho cột Số ca ngày. Sau đó sao chép công thức để tính cho cột Số ca đêm, Tổng số ca. Lưu lại bảng tính.
c) Lưu lại tập tính với tên khác là Tiencongheso.xlsx. Chèn thêm hàng vào vị trí hàng 3. Nhập dữ liệu hệ số ca ngày là 1.2, hệ số của ca đêm là 1.5 lần lượt vào các ô tính C3, D3. Lập công thức tính Tổng số ca cho người đầu tiên theo công thức:
Tổng số ca = Số ca ngày x hệ số ca ngày + Số ca đêm × hệ số ca đêm
Sao chép công thức để tính cho những người còn lại.
a) Tính tổng số ca, tiền công
- Tổng số ca: Tại ô E4 sử dụng công thức: =C4+D4 để tính tổng số ca cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính E5:E9 để tính cho những người còn lại.
- Tiền công: Tại ô F4 sử dụng công thức: =E4*F$2 để tính tiền công cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính F5:F9 để tính cho những người còn lại.
b) Tính tổng cộng, tổng tiền công:
- Tổng cộng: Tại ô C10 sử dụng công thức: =SUM(C4:C9) để tính tổng số ca ngày.Sau đó sao chép công thức đến các ô D10 và E10 để tính cho cột số ca đêm và tổng số ca.
- Tổng tiền công: Tại ô C11 sử dụng công thức: =C10*$F$2 để tính tổng tiền công cho ca ngày. Sau đó sao chép công thức đến các ô D11 và E11 để tính cho cột số ca đêm và tổng số ca.
c) Lưu tệp. Chèn thêm vào hàng 3 hệ số ca này và ca đêm lần lượt vào các ô C3, D3.
- Tổng số ca: Tại ô E4 nhập công thức =C4*C$3+D4*D$3 để tính tổng số ca cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính E5:E9 để tính cho những người còn lại.
Câu 18:
Nối mỗi nhóm lệnh ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B.
Nhóm lệnh |
Chức năng |
1 Chart Title |
a) Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. |
2 Axis Title |
b) Chỉnh sửa, xóa, thêm chú giải. |
3 Legend |
c) Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ. |
4 Data Labels |
d) Thêm, xóa tiêu đề các trục. |
1 - c
2 - d
3 - b
4 - aCâu 19:
Điển từ phù hợp vào chỗ chấm.
Biểu đồ ........ thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột, biểu đồ………………..thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ …....... thường dùng khi muốn so sánh dữ liệu và thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
Hình cột
hình tròn
đường gấp khúc