Đề thi cuối kì 1 Tin học lớp 4 CTST có đáp án ( Đề 3)
-
127 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Việc nào sau đây là sử dụng máy tính đúng cách?
A. Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
Câu 4:
Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là:
B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm.
Câu 5:
Khi em sao chép, di chuyển tệp và thư mục của người khác có thể dẫn đến hậu quả gì?
B. Làm mất thông tin.
Câu 6:
Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu được gọi là:
C. Quyền tác giả.
Câu 8:
Hình ảnh được chèn vào trong văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản.
Câu 9:
Em quan sát hình ảnh và cho biết ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím trên.
Tay trái:
- Ngón trỏ: R, T
- Ngón giữa: E
- Ngón áp út: W
- Ngón út: Q
Tay phải:
- Ngón trỏ: Y, U
- Ngón giữa: I
- Ngón áp út: O
- Ngón út: P
Câu 10:
Em hãy nêu một số tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi của mình.
Các tác hại:
+ Sợ hãi, ám ảnh
+ Nhiễm thói hư, tật xấu
+ Thực hiện những hướng dẫn nguy hiểm gây rủi ro, không an toàn
+ Bị đe dọa, bắt nạt
+ Bị lấy cắp thông tin, làm mất dữ liệu, hư hỏng phần mềm, cứng máy tính.
Câu 11:
Với kiểu gõ Telex, điền phím cần gõ để được kí tự, dấu thanh cần gõ trong các bảng dưới đây.
Bảng 1. Gõ kí tự có dấu
Kí tự cần gõ |
â |
đ |
ê |
ô |
ơ |
ư |
ă |
Phím cần gõ |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Gõ dấu thanh
Dấu thanh cần gõ |
Dấu sắc |
Dấu huyền |
Dấu hỏi |
Dấu ngã |
Dấu nặng |
Phím cần gõ |
|
|
|
|
|
Bảng 1. Gõ kí tự có dấu
Kí tự cần gõ |
â |
đ |
ê |
ô |
ơ |
ư |
ă |
Phím cần gõ |
aa |
dd |
ee |
oo |
ow |
uw |
aw |
Bảng 2. Gõ dấu thanh
Dấu thanh cần gõ |
Dấu sắc |
Dấu huyền |
Dấu hỏi |
Dấu ngã |
Dấu nặng |
Phím cần gõ |
S |
F |
R |
X |
J |