IMG-LOGO
Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Khoa học Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Writing có đáp án

  • 1583 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The English grammar point _________ by our teacher yesterday.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday) dạng bị động

Dịch nghĩa: Điểm ngữ pháp tiếng Anh đã được giải thích bởi giáo viên của chúng ta hôm qua.


Câu 2:

How many houses __________ by the storm last night?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) dạng bị động

Dịch nghĩa: Bao nhiêu ngôi nhà đã bị tàn phá bởi cơn bão đêm qua?


Câu 3:

The school _________ to the higher area.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Bị động quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.


Câu 4:

My father ________ this flower every morning.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every morning)

Dịch nghĩa: Bố tôi tưới nước cho cây hoa này mỗi sáng.


Câu 5:

Harvard University _________ in 1636.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động

Dịch nghĩa: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.


Câu 6:

A lot of phone calls _________ every day.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: every day) dạng bị động

Dịch nghĩa: Nhiều cuộc gọi đã được nhận mỗi ngày.


Câu 7:

"Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói

Dịch nghĩa: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn".


Câu 8:

"I heard you decided to take up tennis". - "Yes, I _____ it every day".

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại đơn dạng chủ động (dấu hiệu: every day)

Dịch nghĩa: "Tôi nghe nói bạn đã quyết định chơi tennis". - "Đúng thế, tôi chơi nó mỗi ngày".


Câu 9:

"Why is Stanley in jail?" - "He_____ of robbery".

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Cấu trúc bị động (dựa vào nghĩa)

Dịch nghĩa: "Tại sao Stanley phải ngồi tù?" – “Anh ta bị kết án bởi tội ăn cướp.”


Câu 10:

"Where are Jack and Jan?" - "They_____ the boxes you asked for into the house now".

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn (dấu hiệu: now) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Jack và Jan đâu rồi?" - "Họ đang mang các hộp bạn yêu cầu vào nhà bây giờ".


Câu 11:

"Where's the old chicken coop?" - "It_____ by a windstorm last year."

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last year) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Chuồng gà cũ đâu rồi?" - bởi một cơn bão năm ngoái."


Câu 12:

"We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: yet) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas" – “Anh ấy vẫn chưa được tìm thấy sao?”


Câu 13:

"Whatever happened to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động

Dịch nghĩa: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".


Câu 14:

"Diana is a wonderful ballet dancer". - "She_____ since she was four".

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dịch nghĩa: "Diana là một vũ công ba lê tuyệt vời". – “Cô ấy đã múa kể từ khi cô ấy bốn tuổi".


Câu 15:

"What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor".

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động

Dịch nghĩa: "Thật là một chiếc váy đẹp bạn đang mặc!" - "Cảm ơn bạn. Nó đã được làm đặc biệt cho tôi bởi một thợ may người Pháp".


Câu 16:

My wedding ring ............ of yellow and white gold.

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Nhẫn cưới của tôi được bằng vàng trắng và vàng.


Câu 17:

If your brother ................, he would come.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V. (diễn tả điều kiện không có thực ở hiện tại)

Dịch nghĩa: Nếu anh bạn đã được mời, anh ấy sẽ đến.


Câu 18:

References .............. in the examination room.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Bị động hiện tại đơn

Dịch nghĩa: Tài liệu không được sử dụng trong phòng thi.


Câu 19:

Mary ................... in Boston.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Bị động quá khứ đơn

Dịch nghĩa: Mary đã được sinh ra ở Boston.


Câu 20:

My mother is going .............. this house.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Thì tương lai gần dạng chủ động.

Giải thích: Mẹ tôi đang định bán căn nhà này.


Bắt đầu thi ngay