Cho các số sau: 132; 110; 204; 220; 236. Trong các số trên, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 132; 110;
B. 132; 204; 236;
C. 110; 220;
D. 204; 236.
Đáp án đúng là: B
Trong các số trên có các số: 132; 110; 204; 220; 236 đều là số chẵn nên 132; 110; 204; 220; 236 chia hết cho 2. Mặt khác, trong các số trên có các số: 132; 204; 236 có chữ số tận cùng lần lượt là: 2; 4; 6 nên 132; 204; 236 không chia hết cho 5; các số: 110; 220 có chữ số tận cùng nên 110; 220 chia hết cho 5.
Vậy số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 132; 204; 236.
Cho các số sau: 105; 110; 236; 475; 198; 220. Có bao nhiêu số chia hết cho 3 trong các số trên?
Cho các số sau: 120; 132; 144; 155; 168; 189. Số nào chia hết cho 5?
Cho các số sau: 2 022; 5 125; 6 607; 8 679. Số nào chia hết cho 2?
Cho các số sau: 110; 154; 345; 456; 500; 357. Trong các số trên, số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
Cho tập hợp T = {24; 35; 67; 78; 103; 105}. Hãy viết tập hợp E gồm các phần tử chia hết cho 2 thuộc tập hợp T.
Cho tập hợp D = {123; 135; 146; 189; 207; 346}. Tập hợp E gồm các phần tử chia hết cho 3 tập hợp D. Tổng các phần tử của tập hợp E là:
Cho các số sau: 108; 204; 306; 315; 345; 657. Trong các số trên, số lớn nhất chia hết cho 9 là?
Cho các số sau: 132; 198; 603; 126; 254; 285. Trong các số trên, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Cho tập hợp K = {115; 244; 144; 205; 310; 456; 555}. Biết tập hợp I gồm các phần tử thuộc tập K và chia hết cho 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?