Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 51

Two examples are the hexagonal red sign that (27) ________ the meaning of stop, and the red and white swirled pole outside a shop that communicates the meaning of barber.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Trước vị trí cần điền là đại từ quan hệ “that” thay cho danh từ trước nó (the hexagonal red sign) đóng vai trò làm chủ ngữ => vị trí cần điền là một động từ

conveys (v): truyền tải, truyền đạt

Two examples are the hexagonal red sign that (27) conveys the meaning of stop, and the red and white swirled pole outside a shop that communicates the meaning of barber.

Tạm dịch: Hai ví dụ là dấu hiệu hình lục giác màu đỏ truyền tải ý nghĩa của điểm dừng và cột xoáy màu đỏ và trắng bên ngoài một cửa hàng truyền đạt ý nghĩa của thợ cắt tóc.

Đáp án: conveys

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely evening.” - Maria: “_________”

Xem đáp án » 14/10/2022 211

Câu 2:

She wanted to know _______.

Xem đáp án » 14/10/2022 151

Câu 3:

They have established a mutually ________ and caring relationship. (support)

Xem đáp án » 14/10/2022 150

Câu 4:

When we will finish our final exam next month, we are going to visit our grandparents.

Xem đáp án » 14/10/2022 136

Câu 5:

Could you _________ me a hand with the washing-up, Kent ?

Xem đáp án » 14/10/2022 123

Câu 6:

She was a mischievous little girl who was always playing tricks on people.

Xem đáp án » 14/10/2022 117

Câu 7:

Since the computer ________ it has made considerable changes to our daily life. (invent)

Xem đáp án » 14/10/2022 116

Câu 8:

She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.

Xem đáp án » 14/10/2022 107

Câu 9:

Not until all their demands had been turned down did the worker decided to go on strike for more welfare.

Xem đáp án » 14/10/2022 99

Câu 10:

He began to work as a pilot when he left university.

=> He has ___________________________________________

Xem đáp án » 14/10/2022 95

Câu 11:

Waiter: “How do you like your steak done?” - Diner: “________”

Xem đáp án » 14/10/2022 94

Câu 12:

Parties are permitted, so long as everyone behaves ________. (responsible)

Xem đáp án » 14/10/2022 93

Câu 13:

I didn’t pay attention to the teacher. I failed to understand the lesson.

Xem đáp án » 14/10/2022 86

Câu 14:

With price increases on most necessities, many people have to tighten their belt for fear of getting into financial difficulties.

Xem đáp án » 14/10/2022 84

Câu 15:

She used to ________ in him whenever she had a problem. (confident)

Xem đáp án » 14/10/2022 81

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »