Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Trước vị trí cần điền là đại từ quan hệ “that” thay cho danh từ trước nó (the hexagonal red sign) đóng vai trò làm chủ ngữ => vị trí cần điền là một động từ
conveys (v): truyền tải, truyền đạt
Two examples are the hexagonal red sign that (27) conveys the meaning of stop, and the red and white swirled pole outside a shop that communicates the meaning of barber.
Tạm dịch: Hai ví dụ là dấu hiệu hình lục giác màu đỏ truyền tải ý nghĩa của điểm dừng và cột xoáy màu đỏ và trắng bên ngoài một cửa hàng truyền đạt ý nghĩa của thợ cắt tóc.
Đáp án: conveys
Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely evening.” - Maria: “_________”
They have established a mutually ________ and caring relationship. (support)
When we will finish our final exam next month, we are going to visit our grandparents.
Since the computer ________ it has made considerable changes to our daily life. (invent)
She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
He began to work as a pilot when he left university.
=> He has ___________________________________________I didn’t pay attention to the teacher. I failed to understand the lesson.
She used to ________ in him whenever she had a problem. (confident)