A. independence
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. independence (n): sự độc lập, nền độc lập B. independent (adj): độc lập, không lệ thuộc
C. independency (n): sự độc lập, nền độc lập D. independently (adv): độc lập, không lệ thuộc
Dấu hiệu: sau động từ “live” (sống) cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Many school leavers are eager to go to work in order to make money to live (27) independently and help their parents.
Tạm dịch: Nhiều sinh viên rất háo hức đi làm để kiếm tiền để sống tự lập và giúp đỡ cha mẹ.
Chọn đáp án là D
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before my younger brother arrived home, he has finished writing this report.
A survey was conducted to determine students' __________ toward their purposes of studying.
A number of political prisoners__________ since Independence Day.
My uncle, _________ met you at the meeting last Sunday, is interested in science.
There are some social situations where smaller non-verbal signals are more appropriate.