A. whom
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- whom: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ
- which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- who: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- what = the thing(s) that: bất cứ cái gì; V/ prep + what
Dấu hiệu: “the guidance” (hướng dẫn) là danh từ chỉ vật
Unfortunately, owing to the guidance (29) which is poor and biased from their parents and teachers, most boys and girls are ill-prepared for employment.
Tạm dịch: Thật không may, do sự hướng dẫn kém và lệch lạc từ cha mẹ và giáo viên của họ, hầu hết học sinh nam và nữ đều không chuẩn bị đầy đủ cho việc đi làm.
Chọn đáp án là B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before my younger brother arrived home, he has finished writing this report.
A survey was conducted to determine students' __________ toward their purposes of studying.
A number of political prisoners__________ since Independence Day.
My uncle, _________ met you at the meeting last Sunday, is interested in science.
There are some social situations where smaller non-verbal signals are more appropriate.