Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Từ "initiated" (khởi xướng, bắt đầu) trong đoạn văn có nghĩa gần như là __________.
A. started (v): bắt đầu B. finished (v): hoàn thành, kết thúc
C. continued (v): tiếp tục, làm tiếp D. stopped (v): ngừng, nghỉ
=> initiated = started
Thông tin: As Superintendent of Education in the state of Massachusetts from 1837 to 1848, he initiated various changes, which were soon matched in other school districts around the country.
Tạm dịch: Với tư cách là Tổng Giám đốc Giáo dục tại bang Massachusetts từ năm 1837 đến 1848, ông đã khởi xướng nhiều thay đổi khác nhau, không lâu sau đó được bắt chước làm theo ở các khu vực có trường học trên cả nước.
Chọn A
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Before my younger brother arrived home, he has finished writing this report.
A survey was conducted to determine students' __________ toward their purposes of studying.
A number of political prisoners__________ since Independence Day.
My uncle, _________ met you at the meeting last Sunday, is interested in science.
There are some social situations where smaller non-verbal signals are more appropriate.