A. extended family
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. extended family: gia đình mở rộng (ngoài bố mẹ, con cái ra còn có ông bà, chú bác, …
B. nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
C. single-parent family: gia đình có bố hoặc mẹ đơn thân
D. big family: gia đình đông con
Tạm dịch: Gia đình hạt nhân là một đơn vị gia đình bao gồm một người cha, một người mẹ và con cái của họ.
Đáp án: B
So many _____ people applied for the position that we won’t be able to make a decision for weeks.
It isn’t very _____ to leave the lights on when you are not in the room.
My ideal world would be a peaceful one which there are no wars or conflicts.
When they came home, they didn’t buy nothing from the supermarket.