IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 59

usually offer a reason for it, and (46) _____ regret.

A. apologize    

B. express        

Đáp án chính xác

C. give            

D. report

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

apologize (v): xin lỗi                                           express (v): bày tỏ

give (v): cho                                                        report (v): báo cáo

Đáp án: B

Dịch bài đọc:

Thật khó để viết ra các quy tắc cho biết chính xác khi nào chúng ta nên xin lỗi, nhưng không khó để học xin lỗi. Nếu chúng ta làm điều gì đó tổn thương đến người khác, hoặc nếu chúng ta bất lịch sự hoặc thô lỗ, chúng ta nên xin lỗi. Một lời xin lỗi cho thấy rằng chúng ta nhận ra rằng chúng ta đã phạm sai lầm, và chúng ta xin lỗi vì điều đó. Đó là một cách thể hiện sự hối tiếc của chúng ta đối với một điều gì đó. Khi chúng ta xin lỗi, chúng ta thừa nhận sai lầm của mình, thường là đưa ra một lý do, và bày tỏ hối tiếc.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

“I left my umbrella here last night.”, said Jane

Xem đáp án » 14/10/2022 362

Câu 2:

So many _____ people applied for the position that we won’t be able to make a decision for weeks.

Xem đáp án » 14/10/2022 121

Câu 3:

Don’t play video games all the time!” he said.

Xem đáp án » 14/10/2022 118

Câu 4:

It isn’t very _____ to leave the lights on when you are not in the room.

Xem đáp án » 14/10/2022 111

Câu 5:

My ideal world would be a peaceful one which there are no wars or conflicts.

Xem đáp án » 14/10/2022 102

Câu 6:

The goods were never delivered _____ the promise we had received.

Xem đáp án » 14/10/2022 99

Câu 7:

Without Huong River, Hue City wouldn’t be so romantic as it is.

Xem đáp án » 14/10/2022 97

Câu 8:

The phrase “by themselves” means ______.

Xem đáp án » 14/10/2022 95

Câu 9:

Choose the word that has the main stress placed differently from that of the others

Xem đáp án » 14/10/2022 95

Câu 10:

They spent a lot of money on food and clothes.

Xem đáp án » 14/10/2022 92

Câu 11:

Between the university terms, students have their ______.

Xem đáp án » 14/10/2022 88

Câu 12:

Tom _____ Helen the next day.

Xem đáp án » 14/10/2022 87

Câu 13:

It has been a long time since they met

Xem đáp án » 14/10/2022 85

Câu 14:

No sooner _____ the news _____ she fainted.

Xem đáp án » 14/10/2022 85

Câu 15:

When they came home, they didn’t buy nothing from the supermarket.

Xem đáp án » 14/10/2022 83

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »