Viết tên các chất có công thức hoá học sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?
a) KHCO3
b) FeS
c) HBr
d) Fe(OH)2
Chất |
Tên gọi |
Phân loại |
KHCO3 |
Kali hiđrocacbonat |
Muối |
FeS |
Sắt (II) sunfua |
Muối |
HBr |
Axit bromhiđric |
Axit |
Fe(OH)2 |
Sắt (II) hiđroxit |
Bazơ |
Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà là:
Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng:
Khi hoà tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước, thu được dung dịch KOH và khí hiđro. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
Hoà tan a1 gam Al và a2 gam Zn bằng dung dịch HCl dư, thu được những thể tích bằng nhau H2. Tính tỉ lệ a1 : a2
Từ tỉ lệ a1 : a2, tính khối lượng dung dịch HCl 10% đã hoàn tan hỗn hợp hai kim loại.