Kiến thức: Từ trái nghĩa run a very tight ship (idiom): điều hành rất tốt A. have a good voyage (v): có một chuyến đi biển vui vẻ B. organize things inefficiently (v): tổ chức mọi thứ không hiệu quả C. run faster than others (v): chạy nhanh hơn người khác D. manage an inflexible system (v): quản lí một hệ thống không linh hoạt => run a very tight ship >< organize things inefficiently Tạm dịch: Chúng tôi điều hành mọi thứ ở đây rất tốt, và chúng tôi hi vọng tất cả các nhân viên của mình sẽ vào bàn làm việc lúc 8 giờ và làm tốt công việc của họ.
Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate students’ progress.
Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
He was sacked from his job after the manager discovered that he had stolen some money from his colleagues.