500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 1
-
5304 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lightweight luggage enables you to manage easily even when fully ________.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
A. crowded (adj): đông đúc, chật ních
B. loaded (adj): nặng nề, gay go
C. carried (adj): được mang theo
D. packed (adj): nhồi nhét
Tạm dịch: Hành lý nhẹ cho phép bạn quản lý dễ dàng ngay cả khi nó được nhồi nhét đầy đồ.
A. crowded (adj): đông đúc, chật ních
B. loaded (adj): nặng nề, gay go
C. carried (adj): được mang theo
D. packed (adj): nhồi nhét
Tạm dịch: Hành lý nhẹ cho phép bạn quản lý dễ dàng ngay cả khi nó được nhồi nhét đầy đồ.
Câu 2:
The wine had made him a little ________ and couldn’t control his movement.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. light-headed (adj): không tỉnh táo
B. narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen
C. light-hearted (adj): vui vẻ, vô tư
D. light-footed (adj): nhanh chân, nhanh nhẹn
Tạm dịch: Rượu đã làm cho anh ta mất tỉnh táo và không thể tự kiểm soát chuyển động của chính
A. light-headed (adj): không tỉnh táo
B. narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen
C. light-hearted (adj): vui vẻ, vô tư
D. light-footed (adj): nhanh chân, nhanh nhẹn
Tạm dịch: Rượu đã làm cho anh ta mất tỉnh táo và không thể tự kiểm soát chuyển động của chính
Câu 3:
The new director has really got things ________.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
A. flying (adj): bay, biết bay, mau chóng
B. running (adj): tiến hành trong lúc chạy, di động
C. jogging (n): sự đẩy nhẹ, sự lắc nhẹ
D. moving (adj): cảm động, làm mủi lòng
=> get things moving: tạo ra sự tiến bộ
Tạm dịch: Giám đốc mới đã thực sự tạo ra những sự tiến bộ
A. flying (adj): bay, biết bay, mau chóng
B. running (adj): tiến hành trong lúc chạy, di động
C. jogging (n): sự đẩy nhẹ, sự lắc nhẹ
D. moving (adj): cảm động, làm mủi lòng
=> get things moving: tạo ra sự tiến bộ
Tạm dịch: Giám đốc mới đã thực sự tạo ra những sự tiến bộ
Câu 4:
We were ________ a mile of our destination when we ran out of petrol.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
A. hardly (adv): khắc nghiệt, khó khăn, vừa mới, hầu như không => không phù
hợp nghĩa câu
A. hardly (adv): khắc nghiệt, khó khăn, vừa mới, hầu như không => không phù
hợp nghĩa câu
B. only (adv): chỉ => không phù hợp nghĩa câu
C. within (adj): trong vòng
D. inside (adj): ở trong, trong nội bộ => không phù hợp nghĩa câu
Tạm dịch: Chúng tôi đã đi trong vòng một dặm đến đích đến khi hết xăng.
C. within (adj): trong vòng
D. inside (adj): ở trong, trong nội bộ => không phù hợp nghĩa câu
Tạm dịch: Chúng tôi đã đi trong vòng một dặm đến đích đến khi hết xăng.
Câu 5:
The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have ________ by 2015.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Cụm động từ
A. taken over: chịu trách nhiệm điều hành
B. caught up: làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ, bắt kịp, đuổi kịp ai
C. run out: hết, cạn sạch
A. taken over: chịu trách nhiệm điều hành
B. caught up: làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ, bắt kịp, đuổi kịp ai
C. run out: hết, cạn sạch
D. used off => không tồn tại
Tạm dịch: Dự báo đã tiết lộ rằng trữ lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới sẽ
hết vào năm 2015.
Tạm dịch: Dự báo đã tiết lộ rằng trữ lượng nhiên liệu hóa thạch trên thế giới sẽ
hết vào năm 2015.
Câu 6:
The weather is going to change soon; I feel it in my __________
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Thành ngữ
“feel one’s bones”: có trực giác/linh cảm về điều gì
Tạm dịch: Thời tiết sẽ thay đổi sớm; tôi có linh cảm về điều đó.
“feel one’s bones”: có trực giác/linh cảm về điều gì
Tạm dịch: Thời tiết sẽ thay đổi sớm; tôi có linh cảm về điều đó.
Câu 7:
I usually buy my clothes ________. It’s cheaper than going to the dress make
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
A. on the shelf: xếp xó, bỏ đi
A. on the shelf: xếp xó, bỏ đi
B. on the house: miễn phí, không tính tiền
C. in public: giữa công chúng, công khai
D. off the peg: may sẵn (quần áo)
Tạm dịch: Tôi thường mua quần áo may sẵn. Nó rẻ hơn so với việc đến chỗ may đo quần áo.
Tạm dịch: Tôi thường mua quần áo may sẵn. Nó rẻ hơn so với việc đến chỗ may đo quần áo.
Câu 8:
My college graduation was a real__________ day for my whole life.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Sự kết hợp từ
“red letter day”: một ngày đặc biệt, đáng nhớ
Tạm dịch: Ngày lễ tốt nghiệp đại học của tôi đã thực sự là một ngày đặc biệt trong suốt cuộc đời
“red letter day”: một ngày đặc biệt, đáng nhớ
Tạm dịch: Ngày lễ tốt nghiệp đại học của tôi đã thực sự là một ngày đặc biệt trong suốt cuộc đời
Câu 9:
I finally __________ the cold that I had had all week.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Cụm động từ
A. pass out: bất tỉnh
B. get over: vượt qua
C. come down with: mắc, nhiễm
D. pull through: sống trở lại
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cảm lạnh mà tôi đã mắc phải suốt cả
A. pass out: bất tỉnh
B. get over: vượt qua
C. come down with: mắc, nhiễm
D. pull through: sống trở lại
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cảm lạnh mà tôi đã mắc phải suốt cả
Câu 10:
The jokes Jack tells are as old as _________.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Thành ngữ
be as old as the hills: rất cũ, cổ xưa
Tạm dịch: Những câu đùa mà Jack nói thì nó rất là cũ rồi.
be as old as the hills: rất cũ, cổ xưa
Tạm dịch: Những câu đùa mà Jack nói thì nó rất là cũ rồi.
Câu 11:
I have decided to buy that house. I won’t change my mind_________what you say.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. no matter: bất kể là, dù cho gì đi chăng nữa
B. although: mặc dù
C. because: bởi vì
D. whether: liệu
Tạm dịch: Tôi đã quyết định mua căn nhà đó. Tôi sẽ không thay đổi suy nghĩ cho dù bạn có nói gì đi nữa.
A. no matter: bất kể là, dù cho gì đi chăng nữa
B. although: mặc dù
C. because: bởi vì
D. whether: liệu
Tạm dịch: Tôi đã quyết định mua căn nhà đó. Tôi sẽ không thay đổi suy nghĩ cho dù bạn có nói gì đi nữa.
Câu 12:
When finding a new house, parents should _________ all the conditions for their children’s education and entertainment.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
A. keep pace with: bắt kịp, theo kịp
B. make room for: nhường chỗ cho
C. get rid of: tránh khỏi
D. take into account: chú ý đến, lưu tâm đến, suy xét đến
A. keep pace with: bắt kịp, theo kịp
B. make room for: nhường chỗ cho
C. get rid of: tránh khỏi
D. take into account: chú ý đến, lưu tâm đến, suy xét đến
Câu 13:
Students also have the opportunity to choose from a wide range of _________ courses in the university.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. optional (adj): tùy chọn, không bắt buộc
B. unique (adj): độc đáo, duy nhất
C. compulsory (adj): bắt buộc
D. limited (adj): hạn chế, giới hạn
Tạm dịch: Sinh viên cũng có cơ hội lựa chọn trong một loạt các khóa học không bắt buộc ở trường đại học.
A. optional (adj): tùy chọn, không bắt buộc
B. unique (adj): độc đáo, duy nhất
C. compulsory (adj): bắt buộc
D. limited (adj): hạn chế, giới hạn
Tạm dịch: Sinh viên cũng có cơ hội lựa chọn trong một loạt các khóa học không bắt buộc ở trường đại học.
Câu 14:
Televisions are now an everyday feature of most households in the United States, and television viewing is the number of one activity leisure.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi
Sửa: activity leisure => leisure activity
Tạm dịch: Ti vi là một đặc trưng hàng ngày của hầu hết các hộ gia đình ở Hoa Kỳ và xem truyền hình là một trong những hoạt động giải trí.
leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi
Sửa: activity leisure => leisure activity
Tạm dịch: Ti vi là một đặc trưng hàng ngày của hầu hết các hộ gia đình ở Hoa Kỳ và xem truyền hình là một trong những hoạt động giải trí.
Câu 15:
Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate students’ progress.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ
A. continue (v): tiếp tục, duy trì
B. extinguish (v): dập tắt, làm tiêu tan
C. organize (v): tổ chức
D. stop (v): ngừng, dừng lại
=> abolish >< continue
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng không thể hủy bỏ các kỳ thi ở trường. Chúng cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của sinh viên.
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ
A. continue (v): tiếp tục, duy trì
B. extinguish (v): dập tắt, làm tiêu tan
C. organize (v): tổ chức
D. stop (v): ngừng, dừng lại
=> abolish >< continue
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng không thể hủy bỏ các kỳ thi ở trường. Chúng cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của sinh viên.
Câu 16:
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
reveal - revealed - revealed: bộc lộ, tiết lộ
A. conceal - concealed - concealed: giấu giếm, che đậy
reveal - revealed - revealed: bộc lộ, tiết lộ
A. conceal - concealed - concealed: giấu giếm, che đậy
B. disclose - disclosed - disclosed: vạch trần, phơi bày
C. misled: làm cho lạc đường, làm cho lạc lối
D. influenced: ảnh hưởng, tác động
=> reveal >< conceal
Tạm dịch: Anh ta tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối tại văn phòng.
Tạm dịch: Anh ta tiết lộ ý định rời công ty cho người quản lý trong bữa tiệc tối tại văn phòng.
Câu 17:
Vietnamese have a strong sense of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their interval.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
hospitality (n): sự thân thiện, hiếu khách
A. difference (n): sự khác biệt
B. unfriendliness (n): sự không thân thiện
C. generosity (n): sự hào phóng, rộng lượng
D. politeness (n): sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam giàu lòng hiếu khách và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể bày tỏ hết sự tôn trọng dành cho khách mời bằng việc chuẩn bị cho giờ nghỉ của họ.
hospitality (n): sự thân thiện, hiếu khách
A. difference (n): sự khác biệt
B. unfriendliness (n): sự không thân thiện
C. generosity (n): sự hào phóng, rộng lượng
D. politeness (n): sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam giàu lòng hiếu khách và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể bày tỏ hết sự tôn trọng dành cho khách mời bằng việc chuẩn bị cho giờ nghỉ của họ.
Câu 18:
The palace was badly damaged by fire, but was eventually restored to its original splendor.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
be restored (v): được tu sửa, khôi phục
A. renovated: được cải tạo
be restored (v): được tu sửa, khôi phục
A. renovated: được cải tạo
=> be restored >< be devastated
Tạm dịch: Cung điện đã bị hư hại nặng nề bởi vụ cháy, nhưng cuối cùng đã
được khôi phục lại vẻ tráng lệ ban đầu.
Tạm dịch: Cung điện đã bị hư hại nặng nề bởi vụ cháy, nhưng cuối cùng đã
được khôi phục lại vẻ tráng lệ ban đầu.
Câu 19:
We run a very tight ship here, and we expect all our employees to be at their desks by eight o’clock and take good care of their own business.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
run a very tight ship (idiom): điều hành rất tốt
A. have a good voyage (v): có một chuyến đi biển vui vẻ
B. organize things inefficiently (v): tổ chức mọi thứ không hiệu quả
C. run faster than others (v): chạy nhanh hơn người khác
D. manage an inflexible system (v): quản lí một hệ thống không linh hoạt
=> run a very tight ship >< organize things inefficiently
Tạm dịch: Chúng tôi điều hành mọi thứ ở đây rất tốt, và chúng tôi hi vọng tất cả các nhân viên của mình sẽ vào bàn làm việc lúc 8 giờ và làm tốt công việc của họ.
run a very tight ship (idiom): điều hành rất tốt
A. have a good voyage (v): có một chuyến đi biển vui vẻ
B. organize things inefficiently (v): tổ chức mọi thứ không hiệu quả
C. run faster than others (v): chạy nhanh hơn người khác
D. manage an inflexible system (v): quản lí một hệ thống không linh hoạt
=> run a very tight ship >< organize things inefficiently
Tạm dịch: Chúng tôi điều hành mọi thứ ở đây rất tốt, và chúng tôi hi vọng tất cả các nhân viên của mình sẽ vào bàn làm việc lúc 8 giờ và làm tốt công việc của họ.
Câu 20:
Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
He was sacked from his job after the manager discovered that he had stolen some money from his colleagues.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa Giải chi tiết:
sack - sacked - sacked: sa thải, cách chức
A. dismiss - dismissed - dismissed: giải tán, sa thải
B. eject - ejected - ejected: đuổi ra, tống ra
C. evict - evicted - evicted: đuổi
D. drop - dropped - dropped: rớt xuống, gục xuống
=> sack (v) = dismiss (v): sa thải, đuổi việc
Tạm dịch: Anh ta bị đuổi việc sau khi người quản lý phát hiện ra rằng anh ta đã ăn cắp một số tiền từ các đồng nghiệp của mình
sack - sacked - sacked: sa thải, cách chức
A. dismiss - dismissed - dismissed: giải tán, sa thải
B. eject - ejected - ejected: đuổi ra, tống ra
C. evict - evicted - evicted: đuổi
D. drop - dropped - dropped: rớt xuống, gục xuống
=> sack (v) = dismiss (v): sa thải, đuổi việc
Tạm dịch: Anh ta bị đuổi việc sau khi người quản lý phát hiện ra rằng anh ta đã ăn cắp một số tiền từ các đồng nghiệp của mình
Câu 21:
She simply took it for granted that the check was good and did not ask him any questions about it.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
took it for granted: cho điều gì là đúng, cho là hiển nhiên
A. objected to it: phản đối nó
B. permitted it: cho phép nó
C. looked it over: điều tra nó
D. accepted it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra
=> took it for granted = accepted it without investigation: cho điều gì là đúng,
cho là hiển nhiên
Tạm dịch: Cô ấy đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.
took it for granted: cho điều gì là đúng, cho là hiển nhiên
A. objected to it: phản đối nó
B. permitted it: cho phép nó
C. looked it over: điều tra nó
D. accepted it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra
=> took it for granted = accepted it without investigation: cho điều gì là đúng,
cho là hiển nhiên
Tạm dịch: Cô ấy đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.
Câu 22:
You’re not trying to suggest I should turn a blind eye and forget all about it?
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Thành ngữ
turn a blind eye (idiom): cố phớt lờ, bỏ qua
A. criticize for (v): chỉ trích
B. look into (v): điều tra
C. wink at (v): vờ như không thấy
D. worried about (v): lo lắng về
=> turn a blind eye = wink at
Tạm dịch: Không phải bạn đang cố gắng khuyên tôi nên vờ như không thấy và quên hết về nó đâu đúng không?
turn a blind eye (idiom): cố phớt lờ, bỏ qua
A. criticize for (v): chỉ trích
B. look into (v): điều tra
C. wink at (v): vờ như không thấy
D. worried about (v): lo lắng về
=> turn a blind eye = wink at
Tạm dịch: Không phải bạn đang cố gắng khuyên tôi nên vờ như không thấy và quên hết về nó đâu đúng không?
Câu 23:
If that was done on a national scale, we would wipe out this infectious disease.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Cụm động từ
wipe out (phr. verb): quét sạch, xóa bỏ
A. establish (v): thiết lập
B. retain (v): tiếp tục duy trì
C. eliminate (v): xóa bỏ
D. maintain (v): duy trì
=> wipe out = eliminate
Tạm dịch: Nếu việc đó được thực hiện trên phạm vi cả nước, chúng ta sẽ loại bỏ được căn bệnh truyền nhiễm này.
wipe out (phr. verb): quét sạch, xóa bỏ
A. establish (v): thiết lập
B. retain (v): tiếp tục duy trì
C. eliminate (v): xóa bỏ
D. maintain (v): duy trì
=> wipe out = eliminate
Tạm dịch: Nếu việc đó được thực hiện trên phạm vi cả nước, chúng ta sẽ loại bỏ được căn bệnh truyền nhiễm này.
Câu 24:
She was brought up in a well-off family. She can’t understand the problems we are facing.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
well-off (adj): giàu có
A. poor (adj): nghèo
B. wealthy (adj): giàu có
C. broke (V2): đổ, vỡ
D. kind (adj): tử tế
Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu những vấn đề chúng ta đang phải đối mặt đâu.
well-off (adj): giàu có
A. poor (adj): nghèo
B. wealthy (adj): giàu có
C. broke (V2): đổ, vỡ
D. kind (adj): tử tế
Tạm dịch: Cô ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình khá giả. Cô ấy không thể hiểu những vấn đề chúng ta đang phải đối mặt đâu.
Câu 25:
Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on strike for more welfare.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Cụm động từ
A. detected: phát hiện
B. reviewed: xem xét
C. sacked: sa thải
D. rejected: từ chối be
turned down = be rejected: bị từ chối
Tạm dịch: Mãi cho đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối thì các công nhân mới quyết định đình công để có thêm phúc lợi.
A. detected: phát hiện
B. reviewed: xem xét
C. sacked: sa thải
D. rejected: từ chối be
turned down = be rejected: bị từ chối
Tạm dịch: Mãi cho đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối thì các công nhân mới quyết định đình công để có thêm phúc lợi.