500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 16
-
5362 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I wonder if you could _______me a favour, Jackon.
Xem đáp án
Kiến thức: Từ vựng
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.
Câu 2:
Please accept our ________apology for the inconvenience this delay is causing all the passengers here at Pearson International Airport.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
A. competed (adj): đã hoàn thành
B. original (adj): nguyên bản
C. estimated (adj): được ước tính
D. sincere (adj): chân thành
Tạm dịch: Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi cho sự bất tiện vì sự trì hoãn này đang khiến tất cả các hành khách ở đây tại sân bay quốc tế Pearson.
A. competed (adj): đã hoàn thành
B. original (adj): nguyên bản
C. estimated (adj): được ước tính
D. sincere (adj): chân thành
Tạm dịch: Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi cho sự bất tiện vì sự trì hoãn này đang khiến tất cả các hành khách ở đây tại sân bay quốc tế Pearson.
Câu 3:
Sometimes at weekends, my father helps my mom with _______meals.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
A. keeping (v): giữ
B. preparing (v): chuẩn bị
C. making (v): làm (make a meal)
D. arranging (v): sắp đặt
Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào những ngày cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị các bữa ăn.
A. keeping (v): giữ
B. preparing (v): chuẩn bị
C. making (v): làm (make a meal)
D. arranging (v): sắp đặt
Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào những ngày cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị các bữa ăn.
Câu 4:
I wonder if you could _______me a favour, Jackon.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.
Câu 5:
As Joe's roommate, I find him a fairly nice fellow, even if at times it is not easy to ______his noisy behavior.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Cụm động từ
A. put up with: chịu đựng
B. look up to: kính trọng
C. get on with: hòa thuận với
D. catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Là bạn cùng phòng của Joe, tôi cảm thấy anh ấy là một người bạn khá tốt, ngay cả khi có đôi lúc không dễ để chịu đựng cách hành xử ồn ào của anh ấy.
A. put up with: chịu đựng
B. look up to: kính trọng
C. get on with: hòa thuận với
D. catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Là bạn cùng phòng của Joe, tôi cảm thấy anh ấy là một người bạn khá tốt, ngay cả khi có đôi lúc không dễ để chịu đựng cách hành xử ồn ào của anh ấy.
Câu 6:
My responsibility is to ___________ my little brothers.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Cụm động từ
A. take over: tiếp quản
B. join hands: chung tay cùng làm
C. work together: làm cùng nhau
D. take care of: chăm sóc
Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là chăm sóc các em trai của tôi.
A. take over: tiếp quản
B. join hands: chung tay cùng làm
C. work together: làm cùng nhau
D. take care of: chăm sóc
Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là chăm sóc các em trai của tôi.
Câu 7:
We enjoy ___________ time together in the evening when the family members gather in the living room after a day of working hard.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. care - caring: trông nom, chăm sóc
B. spend - spending: sử dụng, chi tiêu, dành
C. do - doing: làm, hành động
D. take - taking: cầm, lấy
A. care - caring: trông nom, chăm sóc
B. spend - spending: sử dụng, chi tiêu, dành
C. do - doing: làm, hành động
D. take - taking: cầm, lấy
Câu 8:
Make sure you mix the ingredients well, _______ you might get up lumps in your cake.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. otherwise: nếu không thì
B. supposing: giả sử, nếu như
C. unless: nếu … không
D. provided that: giả sử là, nếu
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn trộn đều các thành phần, nếu không thì bạn có thể làm vón cục trong bánh.
A. otherwise: nếu không thì
B. supposing: giả sử, nếu như
C. unless: nếu … không
D. provided that: giả sử là, nếu
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn trộn đều các thành phần, nếu không thì bạn có thể làm vón cục trong bánh.
Câu 9:
I won’t buy that car because it has too much _______ on it.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Thành ngữ
A. ups and downs: sự thăng trầm
B. white tie: lời nói dối vô hại
C. wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng
D. odds and ends: đầu thừa đuôi vẹo
Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe đó vì nó bị hao mòn và hỏng nhiều quá.
A. ups and downs: sự thăng trầm
B. white tie: lời nói dối vô hại
C. wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng
D. odds and ends: đầu thừa đuôi vẹo
Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe đó vì nó bị hao mòn và hỏng nhiều quá.
Câu 10:
Don’t worry! Our new product will keep you bathroom clean and _______.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
A. odour (n): mùi
B. odourless (adj): không mùi
C. odourlessly (adv): không mùi
D. odourful (adj): đầy mùi
Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,…) “clean” (sạch sẽ) là tính từ nên vị trí cần điền phải là một tính từ
Tạm dịch: Đừng lo lắng! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn sạch sẽ và không mùi.
A. odour (n): mùi
B. odourless (adj): không mùi
C. odourlessly (adv): không mùi
D. odourful (adj): đầy mùi
Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,…) “clean” (sạch sẽ) là tính từ nên vị trí cần điền phải là một tính từ
Tạm dịch: Đừng lo lắng! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn sạch sẽ và không mùi.
Câu 11:
It’s important to project a(n) _______ image during the interview.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
A. optimistic (adj): lạc quan
B. cheerful (adj): vui vẻ, phấn khởi
C. positive (adj): tích cực
D. upbeat (adj): lạc quan, vui vẻ
Tạm dịch: Rất quan trọng để xây dựng một hình ảnh tích cực trong cuộc phỏng vấn.
A. optimistic (adj): lạc quan
B. cheerful (adj): vui vẻ, phấn khởi
C. positive (adj): tích cực
D. upbeat (adj): lạc quan, vui vẻ
Tạm dịch: Rất quan trọng để xây dựng một hình ảnh tích cực trong cuộc phỏng vấn.
Câu 12:
Part time jobs give us freedom to _______ our own interest.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. pursue (v): theo đuổi
B. chase (v): đuổi, xua đuổi
C. seek (v): tìm kiếm
D. catch (v): đuổi, bắt
A. pursue (v): theo đuổi
B. chase (v): đuổi, xua đuổi
C. seek (v): tìm kiếm
D. catch (v): đuổi, bắt
Câu 13:
Van Gogh suffered from depression _______ by overwork and illhealth
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Cụm động từ
A. taken up: chiếm thời gian, không gian, bắt đầu một sở thích, thói quen
B. pull through: bình phục, hồi phục
C. coming about: xảy đến, xảy ra
D. brought on: bị xảy ra
Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm do làm việc quá sức và sức khỏe kém.
A. taken up: chiếm thời gian, không gian, bắt đầu một sở thích, thói quen
B. pull through: bình phục, hồi phục
C. coming about: xảy đến, xảy ra
D. brought on: bị xảy ra
Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm do làm việc quá sức và sức khỏe kém.
Câu 14:
There has been a widespread _______ about whether North Korea has successfully miniaturized a nuclear weapon and whether it has a working H-bomb.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. gossip (n): chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
B. rumour (n): tin đồn, lời đồn
C. challenge (n): thử thách
D. doubt (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Đã có một lời đồn lan rộng về việc Triều Tiên có thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân hay không và liệu nó có bom H hoạt động hay không.
A. gossip (n): chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
B. rumour (n): tin đồn, lời đồn
C. challenge (n): thử thách
D. doubt (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Đã có một lời đồn lan rộng về việc Triều Tiên có thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân hay không và liệu nó có bom H hoạt động hay không.
Câu 15:
Gestures such as waving and handshaking are ________forms of communication.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. regular (adj): thường xuyên
B. non-verbal (adj): không lời nói
C. direct (adj): trực tiếp
D. verbal (adj): lời nói
Tạm dịch: Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là dạng không lời nói của giao tiếp.
A. regular (adj): thường xuyên
B. non-verbal (adj): không lời nói
C. direct (adj): trực tiếp
D. verbal (adj): lời nói
Tạm dịch: Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là dạng không lời nói của giao tiếp.
Câu 16:
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very _______.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. narrow-minded (adj): hẹp hòi
B. absent-minded (adj): mất trí
C. open-minded (adj): phóng khoáng
D. kind-hearted (adj): nhân hậu
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối lắng nghe quan điểm của bất cứ ai. Anh ta rất hẹp hòi.
A. narrow-minded (adj): hẹp hòi
B. absent-minded (adj): mất trí
C. open-minded (adj): phóng khoáng
D. kind-hearted (adj): nhân hậu
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối lắng nghe quan điểm của bất cứ ai. Anh ta rất hẹp hòi.
Câu 17:
I finally ______the cold that I had had all week.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Cụm động từ
A. get over: vượt qua, hồi phục (sau trận ốm, sau cú sốc,…)
B. pass out: bất tỉnh
C. pull through: phục hồi (từ trận ốm nặng, ca phẫu thuật,…)
D. come down with: mắc, nhiễm
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cúm cái mà tôi đã chịu cả tuần.
A. get over: vượt qua, hồi phục (sau trận ốm, sau cú sốc,…)
B. pass out: bất tỉnh
C. pull through: phục hồi (từ trận ốm nặng, ca phẫu thuật,…)
D. come down with: mắc, nhiễm
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cúm cái mà tôi đã chịu cả tuần.
Câu 18:
Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big _____in Vietnam football.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ “a big cheese”: chỉ một người quan trọng, có quyền lực
Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là người quan trọng nhất cho nền bóng đá Việt Nam.
Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là người quan trọng nhất cho nền bóng đá Việt Nam.
Câu 19:
Why don't you _______ these photos into your computer, because then you would have your own digital copies.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
change (v): thay đổi
put (v): đặt
give (v): đưa, gửi
scan (v): quét
“scan sth into computer”: quét cái gì vào máy tính
Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những tấm ảnh này vào máy tính của bạn, bởi vì sau đó bạn sẽ có các bản sao chép kĩ thuật số riêng của mình.
change (v): thay đổi
put (v): đặt
give (v): đưa, gửi
scan (v): quét
“scan sth into computer”: quét cái gì vào máy tính
Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những tấm ảnh này vào máy tính của bạn, bởi vì sau đó bạn sẽ có các bản sao chép kĩ thuật số riêng của mình.
Câu 20:
Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and _______.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. dedication (n): sự tận tụy, cống hiến
B. loyalty (n): sự trung thành
C. reputation (n): danh tiếng
D. indifference (n): sự thờ ơ
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.
A. dedication (n): sự tận tụy, cống hiến
B. loyalty (n): sự trung thành
C. reputation (n): danh tiếng
D. indifference (n): sự thờ ơ
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.
Câu 21:
I don’t mind walking long distances, because I know it ________ me good.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Thành ngữ
do sbd good: có lợi cho ai, tốt cho ai
Chủ ngữ “it” => động từ chia “does”
Tạm dịch: Tôi không ngại đi bộ đường dài, vì tôi biết nó tốt cho tôi.
do sbd good: có lợi cho ai, tốt cho ai
Chủ ngữ “it” => động từ chia “does”
Tạm dịch: Tôi không ngại đi bộ đường dài, vì tôi biết nó tốt cho tôi.
Câu 22:
All his companies had been successful and he was known to be ________ rich.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
A. excessively (adv): quá chừng, quá đáng
B. completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
C. extremely (adv): vô cùng, cực độ, cực kỳ
D. thoroughly (adv): kỹ lưỡng, thấu đáo
Tạm dịch: Tất cả các công ty của ông đã thành công và ông được biết đến là người vô cùng giàu có.
A. excessively (adv): quá chừng, quá đáng
B. completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
C. extremely (adv): vô cùng, cực độ, cực kỳ
D. thoroughly (adv): kỹ lưỡng, thấu đáo
Tạm dịch: Tất cả các công ty của ông đã thành công và ông được biết đến là người vô cùng giàu có.
Câu 23:
Andrew is a very disciplined employee. He ________ great importance to coming to work in time.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Sự kết hợp từ
A. affixes (v): in vào
B. attaches (v): gắn, dán, gia nhập, coi
C. admits (v): thừa nhận, thú nhận
D. attributes (v): quy cho
=> attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng
Tạm dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ.
A. affixes (v): in vào
B. attaches (v): gắn, dán, gia nhập, coi
C. admits (v): thừa nhận, thú nhận
D. attributes (v): quy cho
=> attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng
Tạm dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ.
Câu 24:
Rita is not _________ of doing this work - she should change her class.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. capable (adj): có khả năng
B. possible (adj): có thể
C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp
D. habitual (adj): thường lệ, quen thuộc
=> to be capable of + V_ing: có khả năng làm gì
Tạm dịch: Rita không có khả năng làm việc này - cô ấy nên chuyển lớp.
A. capable (adj): có khả năng
B. possible (adj): có thể
C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp
D. habitual (adj): thường lệ, quen thuộc
=> to be capable of + V_ing: có khả năng làm gì
Tạm dịch: Rita không có khả năng làm việc này - cô ấy nên chuyển lớp.
Câu 25:
Students who study far from home often have problems with _______.
Xem đáp án
Chọn D
house: nhà
room: phòng
flat: căn phòng
accommodation: nơi ở
Tạm dịch: Những học sinh mà sống xa nhà thường có vấn đề về chỗ ở
room: phòng
flat: căn phòng
accommodation: nơi ở
Tạm dịch: Những học sinh mà sống xa nhà thường có vấn đề về chỗ ở