500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 2
-
5313 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question
There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
long period without rain: khoảng thời gian dài không có mưa
A. famine (n): nạn đói kém
B. flood (n): lũ lụt, nạn lụt
C. epidemic (n): bệnh dịch
D. drought (n): hạn hán
Tạm dịch: Có một khoảng thời gian dài không có mưa ở vùng nông thôn vào năm ngoái nên sản lượng thu hoạch rất kém.
long period without rain: khoảng thời gian dài không có mưa
A. famine (n): nạn đói kém
B. flood (n): lũ lụt, nạn lụt
C. epidemic (n): bệnh dịch
D. drought (n): hạn hán
Tạm dịch: Có một khoảng thời gian dài không có mưa ở vùng nông thôn vào năm ngoái nên sản lượng thu hoạch rất kém.
Câu 2:
In spite of her embarrassment before Rodya's urgent and challenging look, she could not deny herself that satisfaction.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
challenging (adj): thách thức, khiêu khích
A. hard (adj): khó khăn
B. curious (adj): tò mò
C. demanding (adj): khắc nghiệt
D. difficult (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mặc dù bối rối trước cái nhìn hối thúc và đầy thách thức của Rodya, cô ấy cũng không thể phủ nhận sự thỏa mãn đó.
challenging (adj): thách thức, khiêu khích
A. hard (adj): khó khăn
B. curious (adj): tò mò
C. demanding (adj): khắc nghiệt
D. difficult (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mặc dù bối rối trước cái nhìn hối thúc và đầy thách thức của Rodya, cô ấy cũng không thể phủ nhận sự thỏa mãn đó.
Câu 3:
Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Thành ngữ
putting his foot in his mouth (idiom): nói những điều ngu ngốc, gây lúng túng
(không nên nói)
A. speaking directly (v): nói trực tiếp
B. saying embarrassing things (v): nói những điều gây lúng túng
C. doing things in wrong order (v); làm mọi thứ sai trật tự
D. making a mistake (v): mắc lỗi
Tạm dịch: Mỗi khi anh ấy mở miệng, anh ấy ngay lập tức nói hối hận với những gì anh ấy đã nói. Anh ấy luôn nói những điều gây lúng túng.
putting his foot in his mouth (idiom): nói những điều ngu ngốc, gây lúng túng
(không nên nói)
A. speaking directly (v): nói trực tiếp
B. saying embarrassing things (v): nói những điều gây lúng túng
C. doing things in wrong order (v); làm mọi thứ sai trật tự
D. making a mistake (v): mắc lỗi
Tạm dịch: Mỗi khi anh ấy mở miệng, anh ấy ngay lập tức nói hối hận với những gì anh ấy đã nói. Anh ấy luôn nói những điều gây lúng túng.
Câu 4:
Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
universal (adj): phổ biến, của chung
A. separated (adj): bị tách ra
B. shared (adj): được chia sẻ chung
C. marked (adj): được đánh dấu
D. hidden (adj): bị giấu đi
Tạm dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ.
universal (adj): phổ biến, của chung
A. separated (adj): bị tách ra
B. shared (adj): được chia sẻ chung
C. marked (adj): được đánh dấu
D. hidden (adj): bị giấu đi
Tạm dịch: Những vấn đề như nông nổi và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của tuổi trẻ.
Câu 5:
How many countries took part in the last Olympic Games?
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
took part in: đã tham gia
A. participate - participated - participated: tham gia
B. perform - performed - performed: biểu diễn, trình diễn
C. succeed - succeeded - succeeded: thành công, thịnh vượng
D. host - hosted - hosted: đăng cai tổ chức
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
took part in: đã tham gia
A. participate - participated - participated: tham gia
B. perform - performed - performed: biểu diễn, trình diễn
C. succeed - succeeded - succeeded: thành công, thịnh vượng
D. host - hosted - hosted: đăng cai tổ chức
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
Câu 6:
Many inhabitants in the village have been inflicted with cancer due to the polluted source of water.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
be inflicted with: đã bị hứng chịu
A. have fought against: đã chiến đấu với
B. have prevented: đã ngăn cản
C. have suffered from: đã chịu đựng
D. have avoided: đã tránh
Tạm dịch: Nhiều người dân trong làng đã bị ung thư do nguồn nước bị ô nhiễm.
be inflicted with: đã bị hứng chịu
A. have fought against: đã chiến đấu với
B. have prevented: đã ngăn cản
C. have suffered from: đã chịu đựng
D. have avoided: đã tránh
Tạm dịch: Nhiều người dân trong làng đã bị ung thư do nguồn nước bị ô nhiễm.
Câu 7:
When he passes the entrance exam, his parents will be walking on the air.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Thành ngữ
walking on the air: rất vui, rất hạnh phúc
A. extremely happy: vô cùng hạnh phúc
B. feeling extremely unhappy: cảm thấy vô cùng bất hạnh
C. feeling extremely airy: cảm giác cực kỳ nhẹ nhàng
D. extremely light: cực kỳ nhẹ nhàng
Tạm dịch: Khi anh ấy vượt qua kỳ thi tuyển sinh, bố mẹ anh ấy sẽ rất hạnh phúc.
walking on the air: rất vui, rất hạnh phúc
A. extremely happy: vô cùng hạnh phúc
B. feeling extremely unhappy: cảm thấy vô cùng bất hạnh
C. feeling extremely airy: cảm giác cực kỳ nhẹ nhàng
D. extremely light: cực kỳ nhẹ nhàng
Tạm dịch: Khi anh ấy vượt qua kỳ thi tuyển sinh, bố mẹ anh ấy sẽ rất hạnh phúc.
Câu 8:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
All children can attend without paying fees at state schools.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
state school: trường công lập, trường nhà nước
secondary school: trường trung học, cấp 2
independent school: trường dân lập, trường tư thục
primary school: trường tiểu học, cấp 1
high school: trường phổ thông, cấp 3
=> state schools >< independent schools
Tạm dịch: Tất cả trẻ em đều có thể theo học mà không cần trả học phí tại trường công
state school: trường công lập, trường nhà nước
secondary school: trường trung học, cấp 2
independent school: trường dân lập, trường tư thục
primary school: trường tiểu học, cấp 1
high school: trường phổ thông, cấp 3
=> state schools >< independent schools
Tạm dịch: Tất cả trẻ em đều có thể theo học mà không cần trả học phí tại trường công
Câu 9:
I had no idea that you and he were on such intimate terms. I thought you were only casual acquaintances.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Thành ngữ
be on intimate terms: có mối quan hệ thân thiết
A. were hostile to each other: thù địch với nhau
B. behaved well toward each other: cư xử tốt với nhau
C. hardly knew each other: hầu như không biết nhau
D. were such close friends: là bạn thân
Tạm dịch: Tôi không biết rằng bạn và anh ấy lại thân thiết đến vậy. Tôi nghĩ bạn chỉ là quen biết thông thường.
be on intimate terms: có mối quan hệ thân thiết
A. were hostile to each other: thù địch với nhau
B. behaved well toward each other: cư xử tốt với nhau
C. hardly knew each other: hầu như không biết nhau
D. were such close friends: là bạn thân
Tạm dịch: Tôi không biết rằng bạn và anh ấy lại thân thiết đến vậy. Tôi nghĩ bạn chỉ là quen biết thông thường.
Câu 10:
“That is a well-behaved boy whose behaviour has nothing to complain about.”
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
well-behaved (adj): có cư xử đúng, có giáo dục
A. behaving cleverly: cư xử khéo léo
B. good behaviour: cư xử đúng mực
C. behaving nice: cư xử tử tế
D. behaving improperly: cư xử không đúng mực
Tạm dịch: Đây là một cậu bé cư xử tốt người mà không có hành vi gì để phàn nàn.
well-behaved (adj): có cư xử đúng, có giáo dục
A. behaving cleverly: cư xử khéo léo
B. good behaviour: cư xử đúng mực
C. behaving nice: cư xử tử tế
D. behaving improperly: cư xử không đúng mực
Tạm dịch: Đây là một cậu bé cư xử tốt người mà không có hành vi gì để phàn nàn.
Câu 11:
He was so insubordinate that he lost his job within a week.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
insubordinate (adj): ngỗ nghịch, không vâng lời
A. understanding (adj): am hiểu, hiểu biết
B. obedient (adj): tuân theo, vâng lời
C. fresh (adj): tươi, tươi mới
D. disobedient (adj): không vâng lời, không tuân theo
Tạm dịch: Anh ấy quá ngỗ nghịch đến nỗi mất việc trong vòng một tuần.
insubordinate (adj): ngỗ nghịch, không vâng lời
A. understanding (adj): am hiểu, hiểu biết
B. obedient (adj): tuân theo, vâng lời
C. fresh (adj): tươi, tươi mới
D. disobedient (adj): không vâng lời, không tuân theo
Tạm dịch: Anh ấy quá ngỗ nghịch đến nỗi mất việc trong vòng một tuần.
Câu 12:
I wonder if you could _______me a favour, Jackon.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.
“do sb a favor”: giúp ai đó một việc
Tạm dịch: Tôi băn khoăn rằng liệu bạn có thể giúp tôi làm một việc không nhỉ Jackson.
Câu 13:
Please accept our ________apology for the inconvenience this delay is causing all the passengers here at Pearson International Airport.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
A. competed (adj): đã hoàn thành
B. original (adj): nguyên bản
C. estimated (adj): được ước tính
D. sincere (adj): chân thành
Tạm dịch: Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi cho sự bất tiện vì sự trì hoãn này đang khiến tất cả các hành khách ở đây tại sân bay quốc tế Pearson.
A. competed (adj): đã hoàn thành
B. original (adj): nguyên bản
C. estimated (adj): được ước tính
D. sincere (adj): chân thành
Tạm dịch: Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng tôi cho sự bất tiện vì sự trì hoãn này đang khiến tất cả các hành khách ở đây tại sân bay quốc tế Pearson.
Câu 14:
As Joe's roommate, I find him a fairly nice fellow, even if at times it is not easy to ______his noisy behavior.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Cụm động từ
A. put up with: chịu đựng
B. look up to: kính trọng
C. get on with: hòa thuận với
D. catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Là bạn cùng phòng của Joe, tôi cảm thấy anh ấy là một người bạn khá tốt, ngay cả khi có đôi lúc không dễ để chịu đựng cách hành xử ồn ào của anh ấy.
A. put up with: chịu đựng
B. look up to: kính trọng
C. get on with: hòa thuận với
D. catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Là bạn cùng phòng của Joe, tôi cảm thấy anh ấy là một người bạn khá tốt, ngay cả khi có đôi lúc không dễ để chịu đựng cách hành xử ồn ào của anh ấy.
Câu 15:
Sometimes at weekends, my father helps my mom with _______meals.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. keeping (v): giữ
B. preparing (v): chuẩn bị
C. making (v): làm (make a meal)
D. arranging (v): sắp đặt
Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào những ngày cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị các bữa ăn.
A. keeping (v): giữ
B. preparing (v): chuẩn bị
C. making (v): làm (make a meal)
D. arranging (v): sắp đặt
Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào những ngày cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị các bữa ăn.
Câu 16:
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ___________ her attention.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
A. pull (v): lôi, kéo, giật
B. follow (v): đi theo, theo sau
C. tempt (v): cám dỗ, quyến rũ
D. attract (v): thu hút, lôi cuốn attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của bà ấy.
A. pull (v): lôi, kéo, giật
B. follow (v): đi theo, theo sau
C. tempt (v): cám dỗ, quyến rũ
D. attract (v): thu hút, lôi cuốn attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai
Tạm dịch: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của bà ấy.
Câu 17:
My responsibility is to ___________ my little brothers.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Cụm động từ
A. take over: tiếp quản
B. join hands: chung tay cùng làm
C. work together: làm cùng nhau
D. take care of: chăm sóc
Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là chăm sóc các em trai của tôi.
A. take over: tiếp quản
B. join hands: chung tay cùng làm
C. work together: làm cùng nhau
D. take care of: chăm sóc
Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là chăm sóc các em trai của tôi.
Câu 18:
We enjoy ___________ time together in the evening when the family members gather in the living room after a day of working
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. care - caring: trông nom, chăm sóc
B. spend - spending: sử dụng, chi tiêu, dành
C. do - doing: làm, hành động
D. take - taking: cầm, lấy
A. care - caring: trông nom, chăm sóc
B. spend - spending: sử dụng, chi tiêu, dành
C. do - doing: làm, hành động
D. take - taking: cầm, lấy
Câu 19:
Make sure you mix the ingredients well, _______ you might get up lumps in your cake.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. otherwise: nếu không thì
B. supposing: giả sử, nếu như
C. unless: nếu … không
D. provided that: giả sử là, nếu
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn trộn đều các thành phần, nếu không thì bạn có thể làm vón cục trong bánh.
A. otherwise: nếu không thì
B. supposing: giả sử, nếu như
C. unless: nếu … không
D. provided that: giả sử là, nếu
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn trộn đều các thành phần, nếu không thì bạn có thể làm vón cục trong bánh.
Câu 20:
I won’t buy that car because it has too much _______ on it.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Thành ngữ
A. ups and downs: sự thăng trầm
B. white tie: lời nói dối vô hại
C. wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng
D. odds and ends: đầu thừa đuôi vẹo
Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe đó vì nó bị hao mòn và hỏng nhiều quá.
A. ups and downs: sự thăng trầm
B. white tie: lời nói dối vô hại
C. wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng
D. odds and ends: đầu thừa đuôi vẹo
Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe đó vì nó bị hao mòn và hỏng nhiều quá.
Câu 21:
Don’t worry! Our new product will keep you bathroom clean and _______.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
A. odour (n): mùi
B. odourless (adj): không mùi
C. odourlessly (adv): không mùi
D. odourful (adj): đầy mùi
Tạm dịch: Đừng lo lắng! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm
của bạn sạch sẽ và không mùi.
A. odour (n): mùi
B. odourless (adj): không mùi
C. odourlessly (adv): không mùi
D. odourful (adj): đầy mùi
Tạm dịch: Đừng lo lắng! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm
của bạn sạch sẽ và không mùi.
Câu 22:
It’s important to project a(n) _______ image during the interview.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
A. optimistic (adj): lạc quan
B. cheerful (adj): vui vẻ, phấn khởi
C. positive (adj): tích cực
D. upbeat (adj): lạc quan, vui vẻ
Tạm dịch: Rất quan trọng để xây dựng một hình ảnh tích cực trong cuộc phỏng vấn.
A. optimistic (adj): lạc quan
B. cheerful (adj): vui vẻ, phấn khởi
C. positive (adj): tích cực
D. upbeat (adj): lạc quan, vui vẻ
Tạm dịch: Rất quan trọng để xây dựng một hình ảnh tích cực trong cuộc phỏng vấn.
Câu 23:
Part time jobs give us freedom to _______ our own interest.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. pursue (v): theo đuổi
B. chase (v): đuổi, xua đuổi
C. seek (v): tìm kiếm
D. catch (v): đuổi, bắt
=> pursue one’s own interest: theo đuổi sở thích của riêng mình
Tạm dịch: Công việc bán thời gian cho tôi tự do theo đuổi sở thích của riêng mình
A. pursue (v): theo đuổi
B. chase (v): đuổi, xua đuổi
C. seek (v): tìm kiếm
D. catch (v): đuổi, bắt
=> pursue one’s own interest: theo đuổi sở thích của riêng mình
Tạm dịch: Công việc bán thời gian cho tôi tự do theo đuổi sở thích của riêng mình
Câu 24:
Van Gogh suffered from depression _______ by overwork and ill-health
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Cụm động từ
A. taken up: chiếm thời gian, không gian, bắt đầu một sở thích, thói quen
B. pull through: bình phục, hồi phục
C. coming about: xảy đến, xảy ra
D. brought on: bị xảy ra
Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm do làm việc quá sức và sức khỏe kém.
A. taken up: chiếm thời gian, không gian, bắt đầu một sở thích, thói quen
B. pull through: bình phục, hồi phục
C. coming about: xảy đến, xảy ra
D. brought on: bị xảy ra
Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm do làm việc quá sức và sức khỏe kém.
Câu 25:
There has been a widespread _______ about whether North Korea has successfully miniaturized a nuclear weapon and whether it has a working H-bomb.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. gossip (n): chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
B. rumour (n): tin đồn, lời đồn
C. challenge (n): thử thách
D. doubt (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Đã có một lời đồn lan rộng về việc Triều Tiên có thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân hay không và liệu nó có bom H hoạt động hay không.
A. gossip (n): chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
B. rumour (n): tin đồn, lời đồn
C. challenge (n): thử thách
D. doubt (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Đã có một lời đồn lan rộng về việc Triều Tiên có thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân hay không và liệu nó có bom H hoạt động hay không.