500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 9
-
5306 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
That house-making is the job of women is a __________ thought.
Xem đáp án
Chọn A
deep-seated thought: suy nghĩ ăn sâu, lâu đời
Câu 3:
My mother told me to take out the __________ while she was cooking dinner.
Xem đáp án
Chọn B
take out the rubbish: đổ rác
Câu 4:
The Malaysian unit of __________ is the Ringgit.
Xem đáp án
Chọn A
unit of currency: đơn vị tiền tệ
Câu 5:
When did Vietnam _________ the association of Southeast Asian Nations?
Xem đáp án
Chọn D
A. đẩy ra
B. từ chối
C. nâng cao
D. tham gia
B. từ chối
C. nâng cao
D. tham gia
Câu 6:
Up to now, ASEAN has got ten _____________.
Xem đáp án
Chọn A
A. thành viên
B. đại lý
C. bang
D. xí nghiệp
B. đại lý
C. bang
D. xí nghiệp
Câu 7:
Over the past 24 years, Vietnam has consistently considered ASEAN a foundation and one of top ____________ of its foreign policy.
Xem đáp án
Chọn A
A. quyền ưu tiên
B. tinh thần đoàn kết
C. hội nhập
D. sản phẩm
B. tinh thần đoàn kết
C. hội nhập
D. sản phẩm
Câu 8:
There are many religions in the world __________ Buddhism, Catholicism, and Islam.
Xem đáp án
Chọn B
A. làm giả
B. ví dụ như
C. dẫn đầu
D. chấp nhận
B. ví dụ như
C. dẫn đầu
D. chấp nhận
Câu 9:
We need ___________ to help the disaster-stricken area.
Xem đáp án
Chọn A
A. tình nguyện viên
B. lũ lụt
C. trường học
D. chính phủ
B. lũ lụt
C. trường học
D. chính phủ
Câu 10:
The soldier getting _________ when rescuing the little boy is now takne to the hospital.
Xem đáp án
Chọn C
get wounded: bị thương
Câu 12:
The United Nation Women advocates women __________.
Xem đáp án
Chọn A
A. sự công bằng
B. bất bình đẳng
C. phân biệt
D. chuyển động
B. bất bình đẳng
C. phân biệt
D. chuyển động
Câu 13:
UNICEF ________ supports and funds for the most disadvantaged children.
Xem đáp án
Chọn A
provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai
Câu 14:
__________ is the one that watches a game or match closely with the aim of ensuring that the rules are legally obeyed.
Xem đáp án
Chọn C
A. thủ môn
B. hậu vệ
C. trọng tài
D. tiền đạo
Tạm dịch: Trọng tài là người quan sát trận đấu hay trận bóng sát sao nhằm đảm bảo việc tuân thủ đúng luật chơi.
B. hậu vệ
C. trọng tài
D. tiền đạo
Tạm dịch: Trọng tài là người quan sát trận đấu hay trận bóng sát sao nhằm đảm bảo việc tuân thủ đúng luật chơi.
Câu 15:
WHO is an international organization that takes _________ of human health care.
Xem đáp án
Chọn A
responsibility: trách nhiệm
charge: phí
ability: khả năng
action: hành động
Tạm dịch: WHO là một tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe con người.
charge: phí
ability: khả năng
action: hành động
Tạm dịch: WHO là một tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe con người.
Câu 16:
I ________ very well with my roommate now. We never have arguments.
Xem đáp án
Chọn D
get on well with: hòa đồng với
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hòa đồng với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ cãi nhau.
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hòa đồng với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ cãi nhau.
Câu 17:
"Excuse me. Where is the......... office of OXFAM located?"
Xem đáp án
Chọn B
leading: dẫn đầu
head: đầu não
central: trung tâm
summit: hội nghị thượng đỉnh
Tạm dịch: "Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM nằm ở đâu?
head: đầu não
central: trung tâm
summit: hội nghị thượng đỉnh
Tạm dịch: "Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM nằm ở đâu?
Câu 18:
Tet holiday is a typical cultural _________ that date back many generations of Vietnamese people.
Xem đáp án
Chọn D
anthem: quốc ca
costume: phong tục
tournament: giải đấu
tradition: truyền thống
costume: phong tục
tournament: giải đấu
tradition: truyền thống
Câu 19:
UNICEF....... supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.
Xem đáp án
Chọn C
presents: trình bày
assists: hỗ trợ
provides: cung cấp
offers: đề nghị
Tạm dịch: UNICEF cung cấp sự hỗ trợ và quỹ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới.
assists: hỗ trợ
provides: cung cấp
offers: đề nghị
Tạm dịch: UNICEF cung cấp sự hỗ trợ và quỹ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới.
Câu 20:
He would win the race if he..... his brother's example and trained harder.
Xem đáp án
Chọn D
repeated: lặp lại
set: cài đặt
answered: trả lời
followed: noi theo
Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu noi gương anh trai và tập luyện chăm chỉ hơn.
set: cài đặt
answered: trả lời
followed: noi theo
Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu noi gương anh trai và tập luyện chăm chỉ hơn.
Câu 21:
Paul Baran _______ the Internet and the Ministry of America National Defence supported to develop it for the first time in 1969.
Xem đáp án
Chọn C
dicovered: khám phá
produced: sản xuất
invented: phát minh
protected: bảo vệ
Tạm dịch: Paul Baran đã phát minh ra Internet và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ hỗ trợ phát triển nó lần đầu tiên vào năm 1969.
produced: sản xuất
invented: phát minh
protected: bảo vệ
Tạm dịch: Paul Baran đã phát minh ra Internet và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ hỗ trợ phát triển nó lần đầu tiên vào năm 1969.
Câu 22:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined part following question
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Xem đáp án
Chọn B
come up: xảy đến
arrive: đến
happen: xảy ra
encounter: gặp gỡ
face: đối mặt
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.
arrive: đến
happen: xảy ra
encounter: gặp gỡ
face: đối mặt
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.
Câu 23:
I really have the greatest respect for Jane's work as she devoted her whole life to helping the poor
Xem đáp án
Chọn D
respect: sự tôn trọng
congratulation: sự chúc mừng
cooperation: sự hợp tác
discrimination: sự phân biệt
admiration: sự ngưỡng mộ
Tạm dịch: Tôi thực sự tôn trọng công việc của Jane vì cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ người nghèo.
congratulation: sự chúc mừng
cooperation: sự hợp tác
discrimination: sự phân biệt
admiration: sự ngưỡng mộ
Tạm dịch: Tôi thực sự tôn trọng công việc của Jane vì cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ người nghèo.
Câu 24:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the following question
Mrs Gilman is seriously ill in hospital so, for the time being, her classes will be taken by other teachers.
Xem đáp án
Chọn D
for the time being: trong lúc này
temporarily: một cách tạm thời
coincidently: tình cờ
suddenly: đột ngột
permanently: vĩnh viễn
Tạm dịch: Cô Gilman bị ốm nặng phải nằm viện nên hiện tại, các lớp học của cô sẽ do các giáo viên khác đảm trách.
temporarily: một cách tạm thời
coincidently: tình cờ
suddenly: đột ngột
permanently: vĩnh viễn
Tạm dịch: Cô Gilman bị ốm nặng phải nằm viện nên hiện tại, các lớp học của cô sẽ do các giáo viên khác đảm trách.
Câu 25:
In Western culture, it is courteous to maintain eye contact during conversation.
Xem đáp án
Chọn B
courteous: nhã nhặn
irresponsible: vô trách nhiệm
impolite: bất lịch sự
unusual: bất thường
informal: không chính thức
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, nhã nhặn là duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi trò chuyện.
irresponsible: vô trách nhiệm
impolite: bất lịch sự
unusual: bất thường
informal: không chính thức
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, nhã nhặn là duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi trò chuyện.