Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 9

  • 4608 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

That house-making is the job of women is a __________ thought.
Xem đáp án

Chọn A

deep-seated thought: suy nghĩ ăn sâu, lâu đời

Câu 2:

He lost his _________ on hearing the new.
Xem đáp án

Chọn C

lose one’s temper: mất bình tĩnh

Câu 3:

My mother told me to take out the __________ while she was cooking dinner.
Xem đáp án

Chọn B

take out the rubbish: đổ rác

Câu 4:

The Malaysian unit of __________ is the Ringgit.
Xem đáp án

Chọn A

unit of currency: đơn vị tiền tệ

Câu 5:

When did Vietnam _________ the association of Southeast Asian Nations?
Xem đáp án

Chọn D

A. đẩy ra
B. từ chối
C. nâng cao
D. tham gia

Câu 6:

Up to now, ASEAN has got ten _____________.
Xem đáp án

Chọn A

A. thành viên
B. đại lý
C. bang
D. xí nghiệp

Câu 7:

Over the past 24 years, Vietnam has consistently considered ASEAN a foundation and one of top ____________ of its foreign policy.
Xem đáp án

Chọn A

A. quyền ưu tiên
B. tinh thần đoàn kết
C. hội nhập
D. sản phẩm

Câu 8:

There are many religions in the world __________ Buddhism, Catholicism, and Islam.
Xem đáp án

Chọn B

A. làm giả
B. ví dụ như
C. dẫn đầu
D. chấp nhận

Câu 9:

We need ___________ to help the disaster-stricken area.
Xem đáp án

Chọn A

A. tình nguyện viên
B. lũ lụt
C. trường học
D. chính phủ

Câu 10:

The soldier getting _________ when rescuing the little boy is now takne to the hospital.
Xem đáp án

Chọn C

get wounded: bị thương

Câu 11:

WHO _________ for World Health Organization.
Xem đáp án

Chọn C

stand for: viết tắt cho

Câu 12:

The United Nation Women advocates women __________.
Xem đáp án

Chọn A

A. sự công bằng
B. bất bình đẳng
C. phân biệt
D. chuyển động

Câu 13:

UNICEF ________ supports and funds for the most disadvantaged children.
Xem đáp án

Chọn A

provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai

Câu 14:

__________ is the one that watches a game or match closely with the aim of ensuring that the rules are legally obeyed.
Xem đáp án

Chọn C

A. thủ môn
B. hậu vệ
C. trọng tài
D. tiền đạo
Tạm dịch: Trọng tài là người quan sát trận đấu hay trận bóng sát sao nhằm đảm bảo việc tuân thủ đúng luật chơi.

Câu 15:

WHO is an international organization that takes _________ of human health care.
Xem đáp án

Chọn A

responsibility: trách nhiệm
charge: phí
ability: khả năng
action: hành động
Tạm dịch: WHO là một tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe con người.

Câu 16:

I ________ very well with my roommate now. We never have arguments.
Xem đáp án

Chọn D

get on well with: hòa đồng với
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hòa đồng với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ cãi nhau.

Câu 17:

"Excuse me. Where is the......... office of OXFAM located?"
Xem đáp án

Chọn B

leading: dẫn đầu
head: đầu não
central: trung tâm
summit: hội nghị thượng đỉnh
Tạm dịch: "Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM nằm ở đâu?

Câu 18:

Tet holiday is a typical cultural _________ that date back many generations of Vietnamese people.
Xem đáp án

Chọn D

anthem: quốc ca
costume: phong tục
tournament: giải đấu
tradition: truyền thống

Câu 19:

UNICEF....... supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.
Xem đáp án

Chọn C

presents: trình bày
assists: hỗ trợ
provides: cung cấp
offers: đề nghị
Tạm dịch: UNICEF cung cấp sự hỗ trợ và quỹ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới.

Câu 20:

He would win the race if he..... his brother's example and trained harder.
Xem đáp án

Chọn D

repeated: lặp lại
set: cài đặt
answered: trả lời
followed: noi theo
Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu noi gương anh trai và tập luyện chăm chỉ hơn.

Câu 21:

Paul Baran _______ the Internet and the Ministry of America National Defence supported to develop it for the first time in 1969.
Xem đáp án

Chọn C

dicovered: khám phá
produced: sản xuất
invented: phát minh
protected: bảo vệ
Tạm dịch: Paul Baran đã phát minh ra Internet và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ hỗ trợ phát triển nó lần đầu tiên vào năm 1969.

Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined part following question
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Xem đáp án

Chọn B

come up: xảy đến
arrive: đến
happen: xảy ra
encounter: gặp gỡ
face: đối mặt
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.

Câu 23:

I really have the greatest respect for Jane's work as she devoted her whole life to helping the poor
Xem đáp án

Chọn D

respect: sự tôn trọng
congratulation: sự chúc mừng
cooperation: sự hợp tác
discrimination: sự phân biệt
admiration: sự ngưỡng mộ
Tạm dịch: Tôi thực sự tôn trọng công việc của Jane vì cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ người nghèo.

Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in the following question
Mrs Gilman is seriously ill in hospital so, for the time being, her classes will be taken by other teachers.
Xem đáp án

Chọn D

for the time being: trong lúc này
temporarily: một cách tạm thời
coincidently: tình cờ
suddenly: đột ngột
permanently: vĩnh viễn
Tạm dịch: Cô Gilman bị ốm nặng phải nằm viện nên hiện tại, các lớp học của cô sẽ do các giáo viên khác đảm trách.

Câu 25:

In Western culture, it is courteous to maintain eye contact during conversation.
Xem đáp án

Chọn B

courteous: nhã nhặn
irresponsible: vô trách nhiệm
impolite: bất lịch sự
unusual: bất thường
informal: không chính thức
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, nhã nhặn là duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi trò chuyện.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương