500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 3
-
5350 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question
Her style of dress was conservative. She never wears items that are too tight, short or low-cut.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
conservative (adj): truyền thống
A. high-fashion: thời trang sành điệu
B. up to date: kịp thời
C. traditional (adj): truyền thống
D. trendy (adj): theo xu hướng
Tạm dịch: Phong cách ăn mặc của cô ấy đã mang tính truyền thống. Cô ấy không bao giờ mặc những đồ mà quá chật, ngắn, hoặc cắt ngắn.
conservative (adj): truyền thống
A. high-fashion: thời trang sành điệu
B. up to date: kịp thời
C. traditional (adj): truyền thống
D. trendy (adj): theo xu hướng
Tạm dịch: Phong cách ăn mặc của cô ấy đã mang tính truyền thống. Cô ấy không bao giờ mặc những đồ mà quá chật, ngắn, hoặc cắt ngắn.
Câu 2:
The smell of chalk always evokes memories of my school days.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
evokes (v): gợi lại
A. revises (v): ôn thi, xem lại
B. brings (v): mang lại, đem lại
C. recalls (v): gợi lại
D. catches (v): bắt lấy, nắm lấy
evokes (v): gợi lại
A. revises (v): ôn thi, xem lại
B. brings (v): mang lại, đem lại
C. recalls (v): gợi lại
D. catches (v): bắt lấy, nắm lấy
Câu 3:
There has been a hot debate among the scientists relating to the pros and cons of using robotic probes to study distant objects in space.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
pros and cons: những mặt lợi và hại
A. problems and solutions: những vấn đề và giải pháp
B. causes and effects: nguyên nhân và ảnh hưởng
C. solutions and limitations: các giải pháp và hạn chế
D. advantages and disadvantages: những thuận lợi và khó khăn
Tạm dịch: Đã có một cuộc tranh cãi nảy lửa giữa các nhà khoa học liên quan đến những lợi ích và tác hại của việc sử dụng các robot thăm dò để nghiên cứu các vật thể ở xa trong không gian.
pros and cons: những mặt lợi và hại
A. problems and solutions: những vấn đề và giải pháp
B. causes and effects: nguyên nhân và ảnh hưởng
C. solutions and limitations: các giải pháp và hạn chế
D. advantages and disadvantages: những thuận lợi và khó khăn
Tạm dịch: Đã có một cuộc tranh cãi nảy lửa giữa các nhà khoa học liên quan đến những lợi ích và tác hại của việc sử dụng các robot thăm dò để nghiên cứu các vật thể ở xa trong không gian.
Câu 4:
His second venture, a software firm, is booming and will soon be ready to take on more staff.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Cụm động từ
take on: tuyển dụng, thuê
A. adopt (v): chấp nhận, thông qua
B. dismiss (v): sa thải, đuổi
C. prepare (v): chuẩn bị
D. employ (v): thuê, tuyển dụng
Tạm dịch: Dự án kinh doanh thứ hai của ông, một công ty phần mềm, đang thành công rực rỡ và sẽ sớm sẵn sàng tuyển dụng thêm nhân viên.
take on: tuyển dụng, thuê
A. adopt (v): chấp nhận, thông qua
B. dismiss (v): sa thải, đuổi
C. prepare (v): chuẩn bị
D. employ (v): thuê, tuyển dụng
Tạm dịch: Dự án kinh doanh thứ hai của ông, một công ty phần mềm, đang thành công rực rỡ và sẽ sớm sẵn sàng tuyển dụng thêm nhân viên.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question This restaurant was highly recommended for good service, delicious food and kind- hearted boss.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
A. generous and gracious: rộng lượng và thoải mái
B. ambitious and greedy: tham vọng và tham lam
C. attentive and helpful: cẩn thận và tốt bụng
D. polite and friendly: lịch sự và thân thiện
Tạm dịch: Nhà hàng đã được đánh giá cao vì phục vụ tốt, thức ăn ngon và ông chủ tốt bụng.
kind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
A. generous and gracious: rộng lượng và thoải mái
B. ambitious and greedy: tham vọng và tham lam
C. attentive and helpful: cẩn thận và tốt bụng
D. polite and friendly: lịch sự và thân thiện
Tạm dịch: Nhà hàng đã được đánh giá cao vì phục vụ tốt, thức ăn ngon và ông chủ tốt bụng.
Câu 6:
You won’t be penalized for venturing a guess, so be sure not to leave any questions unanswered.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
penalize - penalized - penalized: trừng phạt
A. reward - rewarded - rewarded: thưởng
B. punish - punished - punished: trừng phạt
C. motivate - motivated - motivated: thúc đẩy
D. discourage - discouraged - discouraged: làm nản lòng
Tạm dịch: Bạn sẽ không bị phạt vì đoán bừa, vì vậy hãy chắc chắn đừng quên trả lời câu hỏi nào.
penalize - penalized - penalized: trừng phạt
A. reward - rewarded - rewarded: thưởng
B. punish - punished - punished: trừng phạt
C. motivate - motivated - motivated: thúc đẩy
D. discourage - discouraged - discouraged: làm nản lòng
Tạm dịch: Bạn sẽ không bị phạt vì đoán bừa, vì vậy hãy chắc chắn đừng quên trả lời câu hỏi nào.
Câu 7:
I think we cannot purchase this device this time as it costs an arm and a leg.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Thành ngữ
costs an arm and a leg: giá rất đắt
A. is cheap: rẻ
B. is painful: đau
C. is confusing: hỗn độn
D. is expensive: đắt
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta không thể mua thiết bị này lần này vì giá của nó rất đắt.
costs an arm and a leg: giá rất đắt
A. is cheap: rẻ
B. is painful: đau
C. is confusing: hỗn độn
D. is expensive: đắt
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng chúng ta không thể mua thiết bị này lần này vì giá của nó rất đắt.
Câu 8:
I finally ______the cold that I had had all week.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Cụm động từ
A. get over: vượt qua, hồi phục (sau trận ốm, sau cú sốc,…)
B. pass out: bất tỉnh
C. pull through: phục hồi (từ trận ốm nặng, ca phẫu thuật,…)
D. come down with: mắc, nhiễm
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cúm cái mà tôi đã chịu cả tuần.
A. get over: vượt qua, hồi phục (sau trận ốm, sau cú sốc,…)
B. pass out: bất tỉnh
C. pull through: phục hồi (từ trận ốm nặng, ca phẫu thuật,…)
D. come down with: mắc, nhiễm
Tạm dịch: Tôi cuối cùng đã vượt qua bệnh cúm cái mà tôi đã chịu cả tuần.
Câu 9:
Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big _____in Vietnam football.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
“a big cheese”: chỉ một người quan trọng, có quyền lực
Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là người quan trọng nhất cho nền bóng đá Việt Nam.
“a big cheese”: chỉ một người quan trọng, có quyền lực
Tạm dịch: Ông Park Hang Seo, một huấn luyện viên người Hàn Quốc, được coi là người quan trọng nhất cho nền bóng đá Việt Nam.
Câu 10:
Why don't you _______ these photos into your computer, because then you would have your own digital copies.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
change (v): thay đổi
put (v): đặt
give (v): đưa, gửi
scan (v): quét
“scan sth into computer”: quét cái gì vào máy tính
Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những tấm ảnh này vào máy tính của bạn, bởi vì sau đó bạn sẽ có các bản sao chép kĩ thuật số riêng của mình.
change (v): thay đổi
put (v): đặt
give (v): đưa, gửi
scan (v): quét
“scan sth into computer”: quét cái gì vào máy tính
Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những tấm ảnh này vào máy tính của bạn, bởi vì sau đó bạn sẽ có các bản sao chép kĩ thuật số riêng của mình.
Câu 11:
Mark Zuckerberg's enormous success has taken a lot of hard work and _______.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. dedication (n): sự tận tụy, cống hiến
B. loyalty (n): sự trung thành
C. reputation (n): danh tiếng
D. indifference (n): sự thờ ơ
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.
A. dedication (n): sự tận tụy, cống hiến
B. loyalty (n): sự trung thành
C. reputation (n): danh tiếng
D. indifference (n): sự thờ ơ
Tạm dịch: Thành công to lớn của Mark Zuckerberg đã lấy đi rất nhiều sự nỗ lực vất vả và cống hiến của anh ấy.
Câu 12:
I don’t mind walking long distances, because I know it ________ me good.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Thành ngữ
do sbd good: có lợi cho ai, tốt cho ai
Chủ ngữ “it” => động từ chia “does”
Tạm dịch: Tôi không ngại đi bộ đường dài, vì tôi biết nó tốt cho tôi.
do sbd good: có lợi cho ai, tốt cho ai
Chủ ngữ “it” => động từ chia “does”
Tạm dịch: Tôi không ngại đi bộ đường dài, vì tôi biết nó tốt cho tôi.
Câu 13:
Gestures such as waving and handshaking are ________forms of communication.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
A. regular (adj): thường xuyên
B. non-verbal (adj): không lời nói
C. direct (adj): trực tiếp
D. verbal (adj): lời nói
Tạm dịch: Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là dạng không lời nói của giao tiếp.
A. regular (adj): thường xuyên
B. non-verbal (adj): không lời nói
C. direct (adj): trực tiếp
D. verbal (adj): lời nói
Tạm dịch: Các cử chỉ như vẫy tay và bắt tay là dạng không lời nói của giao tiếp.
Câu 14:
His brother refuses to even listen to anyone else's point of view. He is very _______.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. narrow-minded (adj): hẹp hòi
B. absent-minded (adj): mất trí
C. open-minded (adj): phóng khoáng
D. kind-hearted (adj): nhân hậu
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối lắng nghe quan điểm của bất cứ ai. Anh ta rất hẹp hòi.
A. narrow-minded (adj): hẹp hòi
B. absent-minded (adj): mất trí
C. open-minded (adj): phóng khoáng
D. kind-hearted (adj): nhân hậu
Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối lắng nghe quan điểm của bất cứ ai. Anh ta rất hẹp hòi.
Câu 15:
All his companies had been successful and he was known to be ________ rich.
Xem đáp án
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
A. excessively (adv): quá chừng, quá đáng
B. completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
C. extremely (adv): vô cùng, cực độ, cực kỳ
D. thoroughly (adv): kỹ lưỡng, thấu đáo
Tạm dịch: Tất cả các công ty của ông đã thành công và ông được biết đến là người vô cùng giàu có.
A. excessively (adv): quá chừng, quá đáng
B. completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
C. extremely (adv): vô cùng, cực độ, cực kỳ
D. thoroughly (adv): kỹ lưỡng, thấu đáo
Tạm dịch: Tất cả các công ty của ông đã thành công và ông được biết đến là người vô cùng giàu có.
Câu 16:
I looked the word up in the dictionary to refresh my ________ of its exact meaning.
Xem đáp án
Chọn D
Kiến thức: Thành ngữ
refresh one’s memory: gợi nhớ lại, nhớ lại cái gì
Tạm dịch: Tôi đã tra từ trong từ điển để nhớ lại ý nghĩa chính xác của nó.
refresh one’s memory: gợi nhớ lại, nhớ lại cái gì
Tạm dịch: Tôi đã tra từ trong từ điển để nhớ lại ý nghĩa chính xác của nó.
Câu 17:
Andrew is a very disciplined employee. He ________ great importance to coming to work in time.
Xem đáp án
Chọn B
Kiến thức: Sự kết hợp từ
A. affixes (v): in vào
B. attaches (v): gắn, dán, gia nhập, coi
C. admits (v): thừa nhận, thú nhận
D. attributes (v): quy cho
=> attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng
Tạm dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ.
A. affixes (v): in vào
B. attaches (v): gắn, dán, gia nhập, coi
C. admits (v): thừa nhận, thú nhận
D. attributes (v): quy cho
=> attach importance to sth/doing sth: coi việc gì là quan trọng
Tạm dịch: Andrew là một nhân viên rất kỷ luật. Ông rất coi trọng việc đến làm việc đúng giờ.
Câu 18:
Rita is not _________ of doing this work - she should change her class.
Xem đáp án
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
A. capable (adj): có khả năng
B. possible (adj): có thể
C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp
D. habitual (adj): thường lệ, quen thuộc
=> to be capable of + V_ing: có khả năng làm gì
Tạm dịch: Rita không có khả năng làm việc này - cô ấy nên chuyển lớp.
A. capable (adj): có khả năng
B. possible (adj): có thể
C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp
D. habitual (adj): thường lệ, quen thuộc
=> to be capable of + V_ing: có khả năng làm gì
Tạm dịch: Rita không có khả năng làm việc này - cô ấy nên chuyển lớp.
Câu 19:
Students who study far from home often have problems with _______.
Xem đáp án
Chọn D
house: nhà
room: phòng
flat: căn phòng
accommodation: nơi ở
Tạm dịch: Những học sinh mà sống xa nhà thường có vấn đề về chỗ ở
room: phòng
flat: căn phòng
accommodation: nơi ở
Tạm dịch: Những học sinh mà sống xa nhà thường có vấn đề về chỗ ở
Câu 20:
In his latest speech, the Secretary General_______ the importance of wildlife conservation.
Xem đáp án
Chọn A
stress: nhấn mạnh
excuse: xin lỗi
extort: tống tiền
remain: duy trì
Tạm dịch: Trong bài phát biểu mới nhất của mình, Tổng thư ký nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn động vật hoang dã.
excuse: xin lỗi
extort: tống tiền
remain: duy trì
Tạm dịch: Trong bài phát biểu mới nhất của mình, Tổng thư ký nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn động vật hoang dã.
Câu 21:
Some days of rest may help to _______ the pressure of work.
Xem đáp án
Chọn A
reduce the pressure: giảm áp lực
Tạm dịch: Một số ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm bớt áp lực công việc
Tạm dịch: Một số ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm bớt áp lực công việc
Câu 22:
Murder is a serious crime and one rarely ______________ with it.
Xem đáp án
Chọn A
get away with: trốn phạt, thoát khỏi hình phạt
turn away: quay đi
Tạm dịch: Giết người là phạm tội nghiêm trọng, hiếm ai có thể thoát khỏi sự trừng phạt
turn away: quay đi
Tạm dịch: Giết người là phạm tội nghiêm trọng, hiếm ai có thể thoát khỏi sự trừng phạt
Câu 23:
She used to be very thin but she has __________ a bit now.
Xem đáp án
Chọn C
filled in: điền vào
finished off: hoàn thành
filled out: trở nên
fired away: nổ súng
Tạm dịch: Cô ấy đã từng rất gầy, nhưng giờ cô ấy béo lên chút rồi.
finished off: hoàn thành
filled out: trở nên
fired away: nổ súng
Tạm dịch: Cô ấy đã từng rất gầy, nhưng giờ cô ấy béo lên chút rồi.
Câu 24:
Making mistakes is all _______of growing up.
Xem đáp án
Chọn C
Tạm dịch: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.
chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
here anh there: khắp mọi nơi
part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì
cats and dogs: mưa to
chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
here anh there: khắp mọi nơi
part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì
cats and dogs: mưa to
Câu 25:
The computer has had an enormous ______ on the way we work and enjoy life.
Xem đáp án
Chọn B
have an influence on : Có ảnh hưởng đến…
Tạm dịch: Máy tính đã có một ảnh hưởng rất lớn về cách chúng ta làm việc và tận hưởng cuộc sống.
Tạm dịch: Máy tính đã có một ảnh hưởng rất lớn về cách chúng ta làm việc và tận hưởng cuộc sống.