IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 18

  • 5415 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

All his companies had been successful and he was known to be ________ rich.
Xem đáp án

Chọn C

A. excessively (adv): quá chừng, quá đáng
B. completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
C. extremely (adv): vô cùng, cực độ, cực kỳ
D. thoroughly (adv): kỹ lưỡng, thấu đáo
Tạm dịch: Tất cả các công ty của ông đã thành công và ông được biết đến là người vô cùng giàu có.

Câu 2:

I looked the word up in the dictionary to refresh my ________ of its exact meaning.
Xem đáp án

Chọn D

refresh one’s memory: gợi nhớ lại, nhớ lại cái gì
Tạm dịch: Tôi đã tra từ trong từ điển để nhớ lại ý nghĩa chính xác của nó.

Câu 3:

Jack ____________ his best suit to make a good impression on his future in-laws.
Xem đáp án

Chọn C

A. take on: bắt đầu làm gì
B. take off: cất cánh; tháo, cởi,…
C. put on sth: mặc cái gì đó vào
D. put off: trì hoãn
Tạm dịch: Jack mặc bộ đồ đẹp nhất của anh ấy để tạo ấn tượng tốt với bố vợ tương lai.

Câu 4:

Janice ____________ some useful suggestions for the class extracurricular activities.
Xem đáp án

Chọn C

make suggestion(s): đưa ra đề nghị
Tạm dịch: Janice đưa ra một số đề nghị hữu ích cho hoạt động ngoại khoá.

Câu 5:

All his companies had been successful and he was known to be ________ rich.
Xem đáp án

Chọn C

A. excessively (adv): quá chừng, quá đáng
B. completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
C. extremely (adv): vô cùng, cực độ, cực kỳ
D. thoroughly (adv): kỹ lưỡng, thấu đáo
Tạm dịch: Tất cả các công ty của ông đã thành công và ông được biết đến là người vô cùng giàu có.

Câu 6:

Kevin enjoyed working with children so much that he decided to pursue a ____________ in teaching.
Xem đáp án

Chọn A

A. career (n): sự nghiệp
B. task (n): nhiệm vụ, bài tập
C. duty (n): bổn phận, trách nhiệm
D. work (n): công việc, sự làm việc
Tạm dịch: Kevin rất thích làm việc với trẻ em đến mức anh quyết định theo đuổi sự nghiệp giảng dạy.

Câu 7:

He eventually________ his disability to achieve some business success.
Xem đáp án

Chọn D

suffered: chịu đựng
overwhelmed: áp đảo, lấn át
destroyed: tàn phá
overcame: vượt qua
Tạm dịch: Ông ấy cuối cùng cũng vượt qua tình cảnh tật nguyền và thành công trong kinh doanh.

Câu 8:

Having so many hobbies in common, Ted and Nick got on like a(n) ____________ on fire.
Xem đáp án

Chọn B

Thành ngữ
get on like a house on fire: (2 người) thích nhau và trở thành bạn bè một cách nhanh chóng
Tạm dịch: Có rất nhiều sở thích chung nên Ted và Nick thích nhau và trở thành bạn bè một cách nhanh chóng.

Câu 9:

A reduction in the amount of paperwork has been proposed in an attempt to ease the ____________on busy teachers.
Xem đáp án

Chọn D

A. emphasis (n): sự nhấn mạnh
B. density (n): sự dày đặc, đông đúc
C. power (n): quyền năng, sức mạnh
D. pressure (n): áp lực
Tạm dịch: Việc giảm số lượng giấy tờ đã được đề xuất trong nỗ lực giảm bớt áp lực cho các giáo viên bận rộn.

Câu 10:

Kevin enjoyed working with children so much that he decided to pursue a ____________ in teaching.
Xem đáp án

Chọn A

A. career (n): sự nghiệp
B. task (n): nhiệm vụ, bài tập
C. duty (n): bổn phận, trách nhiệm
D. work (n): công việc, sự làm việc
Tạm dịch: Kevin rất thích làm việc với trẻ em đến mức anh quyết định theo đuổi sự nghiệp giảng dạy.

Câu 11:

Everybody in the house woke up when the burglar alarm _________
Xem đáp án

Chọn B

Went out = quá khứ của to go out: đi ra ngoài, đi chơi
Went off = quá khứ của to go off: chuông reo ầm ĩ
Came about = quá khứ của to come about: xảy ra
Rang = quá khứ của to ring: chuông reo (không dùng với off)
Đáp án chính xác là đáp án B
Tạm dịch:
Mọi người trong nhà tỉnh dậy khi chuông chống trộm reo ầm ĩ

Câu 12:

If you put your money in a bank now, you may get 12%___________annually.
Xem đáp án

Chọn A

Interest: tiền lãi (interest rate: lãi suất)
Tạm dịch:
Nếu bạn gửi tiền ngân hàng bây giờ, bạn sẽ nhận được lãi suất 12% một năm.

Câu 13:

Only three out of twenty ______ were chosen for the job after the interview.
Xem đáp án

Chọn B

Liên quan đến kết quả của một buổi phỏng vấn (interview) thì ta phải chọn đáp án B "candidates": người xin việc, ứng viên, thí sinh

Câu 14:

Only three out of twenty ______ were chosen for the job after the interview.
Xem đáp án

Chọn B

Liên quan đến kết quả của một buổi phỏng vấn (interview) thì ta phải chọn đáp án B "candidates": người xin việc, ứng viên, thí sinh

Câu 15:

Governments have ______ laws to protect wildlife from commercial trade and overhunting.
Xem đáp án

Chọn A

enacted laws: ban hành luật
Tạm dịch: Chính phủ đã ban hành luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi buôn bán thương mại và săn bắt quá mức.

Câu 16:

He failed the test because he didn’t follow his teacher’s ………
Xem đáp án

Chọn B

Anh ta thi rớt vì không dõi theo hướng dẫn của giáo viên.
A: information: thông tin
B: instruction: hướng dẫn
C: statement: phát biểu
D: question: câu hỏi, thắc mắc

Câu 17:

I wish today ................ my birthday.
Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc điều ước "wish". Chỉ có đáp án D là hợp lệ

Câu 18:

I wish the children …………… making the noise.
Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc điều ước với "wish"

Câu 19:

_________ school fees helps many poor students have more chances to attend university.
Xem đáp án

Chọn B

A. Slowing: làm chậm lại
B. Reducing + N : giảm cái gì ( ngoại động từ)
C. Declining :giảm (nội động từ )=> không có tân ngữ
D. Dropping: giảm (nội động từ ) => không có tân ngữ
Tạm dịch: Giảm học phí giúp cho nhiều học sinh nghèo có cơ hội được học đại học.

Câu 20:

The job requires certain _________. You have to be good at operating computers and dealing with people.
Xem đáp án

Chọn D

A. Bằng cấp
B. Kiến thức
C. Kĩ thuật
D. Kĩ năng
Tạm dịch: Công việc đòi hỏi những kỹ năng nhất định. Bạn phải sử dụng máy tính và giao dịch với mọi người.

Câu 21:

The player’s protests _________ no difference to the referee's decision at all.
Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc “ make no difference”: không làm thay đổi
Tạm dịch: Các cuộc biểu tình của các cầu thủ không làm thay đổi quyết định của trọng tài

Câu 22:

It was ________ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
Xem đáp án

Chọn C

A. Quyết tâm
B. Quá chừng
C. Khá, tương đối
D. Thông thường
Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.

Câu 23:

It’s a secret. Try not to let the cat out of the _________.
Xem đáp án

Chọn B

Thành ngữ “ let the cat out of the bag”: vô tình để lộ bí mật
Tạm dịch: Đó là 1 bí mật. Đừng vô tình để lộ ra.

Câu 24:

Poor supervision brought the firm to............of collapse.
Xem đáp án

Chọn D

to the brink of: tới bờ vực của (nghĩa bóng)
Tạm dịch: Sự quản lý yếu kém đã đưa công ty tới bờ vực của sự sụp đổ.

Câu 25:

It never..........his mind that his badly behaved manner would be discovered.
Xem đáp án

Chọn A

cross one's mind (v): bất chợt nghĩ đến, có ý nghĩ rằng
Tạm dịch: Chưa bao giờ anh ta có ý nghĩ rằng hành vi tồi tệ của anh ta sẽ bị phát hiện.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương