Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 17

  • 4610 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

In his latest speech, the Secretary General_______ the importance of wildlife conservation
Xem đáp án

Chọn A

stress: nhấn mạnh
excuse: xin lỗi
extort: tống tiền
remain: duy trì
Tạm dịch: Trong bài phát biểu mới nhất của mình, Tổng thư ký nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo tồn động vật hoang dã.

Câu 2:

Murder is a serious crime and one rarely ______________ with it.
Xem đáp án

Chọn A

get away with: trốn phạt, thoát khỏi hình phạt
turn away: quay đi
Tạm dịch: Giết người là phạm tội nghiêm trọng, hiếm ai có thể thoát khỏi sự trừng phạt

Câu 3:

She used to be very thin but she has __________ a bit now.
Xem đáp án

Chọn C

filled in: điền vào
finished off: hoàn thành
filled out: trở nên
fired away: nổ súng
Tạm dịch: Cô ấy đã từng rất gầy, nhưng giờ cô ấy béo lên chút rồi.

Câu 4:

Making mistakes is all _______of growing up.
Xem đáp án

Chọn C

Tạm dịch: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.
chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt
here anh there: khắp mọi nơi
part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì
cats and dogs: mưa to

Câu 5:

The computer has had an enormous ______ on the way we work and enjoy life.
Xem đáp án

Chọn B

have an influence on : Có ảnh hưởng đến…
Tạm dịch: Máy tính đã có một ảnh hưởng rất lớn về cách chúng ta làm việc và tận hưởng cuộc sống.

Câu 6:

I read the contract again and again ____ avoiding making spelling mistakes
Xem đáp án

Chọn C

in terms of: về mặt
by means of: bằng cách
with a view to: với quan điểm
in view of: theo quan điểm của
Tạm dịch: Tôi đã đọc đi đọc lại hợp đồng với quan điểm tránh mắc lỗi chính tả

Câu 7:

John____ knowledge from many of his life experiences in his work.
Xem đáp án

Chọn B

approved: tán thành
applied: áp dụng
appreciated: đánh giá cao
accomplished: hoàn thành
Tạm dịch: John đã áp dụng kiến thức từ kinh nghiệm sống của mình vào công việc của mình.

Câu 8:

As it was getting late, the boys decided to____ the campfire and crept into their sleeping bags.
Xem đáp án

Chọn C

put up: đưa lên
put off: trì hoãn
put out: dập tắt
put on: đưa vào
Tạm dịch: Vì trời đã khuya, các chàng trai quyết định dập tắt lửa trại và chui vào túi ngủ.

Câu 9:

Employees who have a _______ are encouraged to discuss it with the management.
Xem đáp án

Chọn B

hindrance: cản trở
grievance: than phiền
disadvantage: bất lợi
disturbance: xáo trộn
Tạm dịch: Nhân viên có khiếu nại được khuyến khích thảo luận với cấp quản lý.

Câu 10:

The criminal was sentenced to death because of ____ of his crime.
Xem đáp án

Chọn A

the severity: sự nghiêm trọng
the complexity: sự phức tạp
a punishment: một sự trừng phạt
the importance: sự quan trọng
Tạm dịch: Tội phạm bị kết án tử hình vì mức độ nghiêm trọng của tội ác của anh ta.

Câu 11:

The police are ………………… certain who the culprit is.
Xem đáp án

Chọn B

in some ways : bằng nhiều cách
more or less: không ít thì nhiều, hầu như
here and there: đó đây, ở nhiều nơi khác nhau
by and by: lát nữa thôi
Tạm dịch: Cảnh sát đã phần nào biết thủ phạm là ai.

Câu 12:

WHO is an international organization that takes _________ of human health care.
Xem đáp án

Chọn A

responsibility: trách nhiệm
charge: phí
ability: khả năng
action: hành động
Tạm dịch: WHO là một tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe con người.

Câu 13:

I ________ very well with my roommate now. We never have arguments.
Xem đáp án

Chọn D

get on well with: hòa đồng với
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hòa đồng với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ cãi nhau.

Câu 14:

Tet holiday is a typical cultural _________ that date back many generations of Vietnamese people.
Xem đáp án

Chọn D

anthem: quốc ca
costume: phong tục
tournament: giải đấu
tradition: truyền thống

Câu 15:

Paul Baran _______ the Internet and the Ministry of America National Defence supported to develop it for the first time in 1969.
Xem đáp án

Chọn C

dicovered: khám phá
produced: sản xuất
invented: phát minh
protected: bảo vệ
Tạm dịch: Paul Baran đã phát minh ra Internet và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ hỗ trợ phát triển nó lần đầu tiên vào năm 1969.

Câu 16:

UNICEF....... supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.
Xem đáp án

Chọn C

presents: trình bày
assists: hỗ trợ
provides: cung cấp
offers: đề nghị
Tạm dịch: UNICEF cung cấp sự hỗ trợ và quỹ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới.

Câu 17:

He would win the race if he..... his brother's example and trained harder.
Xem đáp án

Chọn D

repeated: lặp lại
set: cài đặt
answered: trả lời
followed: noi theo
Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu noi gương anh trai và tập luyện chăm chỉ hơn.

Câu 18:

"Excuse me. Where is the......... office of OXFAM located?"
Xem đáp án

Chọn B

leading: dẫn đầu
head: đầu não
central: trung tâm
summit: hội nghị thượng đỉnh
Tạm dịch: "Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM nằm ở đâu?"

Câu 19:

He eventually________ his disability to achieve some business success.
Xem đáp án

Chọn D

suffered: chịu đựng
overwhelmed: áp đảo, lấn át
destroyed: tàn phá
overcame: vượt qua
Tạm dịch: Ông ấy cuối cùng cũng vượt qua tình cảnh tật nguyền và thành công trong kinh doanh.

Câu 20:

He may be shy now, but he will soon come out of his__________ when he meets the right girl.
Xem đáp án

Chọn B

Kiến thức: thành ngữ
come out of one's shell: bước ra khỏi lớp vỏ, trở nên tự tin
Tạm dịch: Bây giờ anh ấy có thể ngại ngùng, nhưng anh ấy sẽ trở nên tự tin và thoải mái khi gặp cô gái phù hợp.

Câu 21:

Urbanization can bring social health and benefit; ______ , it also has its drawback.
Xem đáp án

Chọn D

A. Furthermore: Hơn nữa => thêm thông tin
B. By the way: Tiện thể
C. Moreover: Hơn nữa => thêm thông tin
D. However: Tuy nhiên => thể hiện sự đối lập
Tạm dịch: Đô thị hóa có thể đem lại lợi ích và sức khỏe xã hội. Tuy nhiên, nó cũng có hạn chế.

Câu 22:

I hate ______ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!
Xem đáp án

Chọn D

A. online (adj): trực tuyến
B. daily (adj): hàng ngày
C. magazine (n): tạp chí
D. tabloid (adj): vắn tắt
=> tabloid newspaper: báo lá cải
Tạm dịch: Tôi ghét báo lá cải; chúng chỉ toàn tin đồn, những vụ bê bối và dối trá!

Câu 23:

They hope to _______ a cure for the disease.
Xem đáp án

Chọn C

fill up with: lấp đầy, nhét đầy với
go out with: hẹn hò với ai
come up with: đưa ra, phát hiện ra, khám phá
catch up on: làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
Tạm dịch: Họ hy vọng tìm ra cách chữa cho căn bệnh này.

Câu 24:

Iphone 11 Pro Max is the latest ______ in the field of smartphone design of Apple.
Xem đáp án

Chọn D

Cụm danh từ “the latest _______” => sau tính từ “latest” cần điền 1 danh từ chỉ vật
A. creator (n): người sáng tạo
B. create (v): tạo ra
C. creativity (n): khả năng sáng tạo
D. creation (n): sự sáng tạo, tác phẩm
Tạm dịch: IPhone 11 là sản phẩm mới nhất trong lĩnh vực thiết kế điện thoại thông minh của Apple.

Câu 25:

We need to act quickly to _______ to climate change, or it will be a disaster for the whole planet.
Xem đáp án

Chọn D

A. transit sth (v): đi qua
B. reverse sth (v): đảo ngược
C. go back to sth (v): trở lại
D. adapt to sth (v): thích nghi với cái gì
Tạm dịch: Chúng ta cần hành động nhanh chóng để thích nghi với thay đổi khí hậu, không thì nó sẽ là một thảm họa với cả hành tinh.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương