500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 7
-
5310 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Jack ____________ his best suit to make a good impression on his future in-laws.
Xem đáp án
Chọn C
A. take on: bắt đầu
B. take off: cất cánh; tháo, cởi,…
C. put on sth: mặc cái gì đó vào
D. put off: trì hoãn
B. take off: cất cánh; tháo, cởi,…
C. put on sth: mặc cái gì đó vào
D. put off: trì hoãn
Câu 2:
Kevin enjoyed working with children so much that he decided to pursue a ____________ in teaching.
Xem đáp án
Chọn A
A. career (n): sự nghiệp
B. task (n): nhiệm vụ, bài tập
C. duty (n): bổn phận, trách nhiệm
D. work (n): công việc, sự làm việc
B. task (n): nhiệm vụ, bài tập
C. duty (n): bổn phận, trách nhiệm
D. work (n): công việc, sự làm việc
Câu 3:
A reduction in the amount of paperwork has been proposed in an attempt to ease the ____________on busy teachers.
Xem đáp án
Chọn D
A. emphasis (n): sự nhấn mạnh
B. density (n): sự dày đặc, đông đúc
C. power (n): quyền năng, sức mạnh
D. pressure (n): áp lực
B. density (n): sự dày đặc, đông đúc
C. power (n): quyền năng, sức mạnh
D. pressure (n): áp lực
Câu 4:
Having so many hobbies in common, Ted and Nick got on like a(n) ____________ on fire.
Xem đáp án
Chọn B
get on like a house on fire: (2 người) thích nhau và trở thành bạn bè một cách nhanh chóng
Câu 5:
He is disappointed at not winning the competition, but he will soon _______ it.
Xem đáp án
Chọn B
A. take after: giống (ai trong gia đình)
B. get over: vượt qua
C. look after: chăm sóc
D. go over: xem xét, ôn lại
B. get over: vượt qua
C. look after: chăm sóc
D. go over: xem xét, ôn lại
Câu 6:
Making chicken soup is not difficult; it's just a matter of following the ______.
Xem đáp án
Chọn D
A. ingredients : những nguyên liệu
B. design (n): bản thiết kế
C. spices (n): gia vị
D. recipe (n): công thức nấu ăn
B. design (n): bản thiết kế
C. spices (n): gia vị
D. recipe (n): công thức nấu ăn
Câu 7:
After his miraculous recovery from the stroke, the man spent the ______ of his life travelling and doing charity work.
Xem đáp án
Chọn A
A. remainder (n): phần còn lại
B. abundance (n): sự dư thừa
C. legacy (n): di sản
D. excess (n): số dư, sự quá mức
B. abundance (n): sự dư thừa
C. legacy (n): di sản
D. excess (n): số dư, sự quá mức
Câu 8:
Despite our careful planning, the whole surprise party was a ______ of accidents.
Xem đáp án
Chọn C
be a chapter of accidents: một chuỗi sự việc không may
Câu 9:
Each nation has many people who voluntarily take care of others.
Xem đáp án
Chọn D
take care of = look after (chăm sóc)
Câu 10:
The construction work was carried out by the local contractor.
Xem đáp án
Chọn D
carry out = run (tiến hành, khởi chạy)
Câu 11:
Some high school students take part in helping the handicapped.
Xem đáp án
Chọn A
take part in = participate in (tham gia)
Câu 12:
She had never imagined being able to visit such remote countries.
Xem đáp án
Chọn B
remote = faraway (xa xôi)
Câu 13:
The students got high marks in the test but Mary stood out.
Xem đáp án
Chọn D
stood out: nổi bật lên = got the most marks of all: đạt điểm cao nhất trong tất cả
Câu 14:
We must start a …………. for illiteracy eradication immediately
Xem đáp án
Chọn D
A. cuộc thi
B. công ty
C. nhà vô địch
D. chiến dịch
Tạm dịch: Chúng ta phải bắt đầu một chiến dịch xóa mù chữ ngay lập tức.
B. công ty
C. nhà vô địch
D. chiến dịch
Tạm dịch: Chúng ta phải bắt đầu một chiến dịch xóa mù chữ ngay lập tức.
Câu 15:
In Vietnam, Tet is the grandest and most important ………… in the year.
Xem đáp án
Chọn A
A. dịp
B. mùa
C. truyền thống
D. tầm nhìn
Tạm dịch: Ở Việt Nam, Tết là dịp trọng đại và quan trọng nhất trong năm.
B. mùa
C. truyền thống
D. tầm nhìn
Tạm dịch: Ở Việt Nam, Tết là dịp trọng đại và quan trọng nhất trong năm.
Câu 16:
Carlos was ………. the first prize in the essay competition.
Xem đáp án
Chọn D
A. thất vọng
B. hoàn thành
C. hào hứng
D. được thưởng
B. hoàn thành
C. hào hứng
D. được thưởng
Câu 17:
The number of injuries from automobile accidents ………. every year.
Xem đáp án
Chọn A
A. tăng
B. giảm
C. quản lý
D. hạn chế
B. giảm
C. quản lý
D. hạn chế
Câu 18:
In Britain, it is compulsory to go to school between the ages of five and sixteen.
Xem đáp án
Chọn B
compulsory (bắt buộc) = required (được yêu cầu)
Câu 19:
Although it is now redundant, the church continues to be used occasionally for worship.
Xem đáp án
Chọn C
redundant = unnecessary (thừa, không dùng đến)
Câu 20:
Polish artist Pawel Kuzinsky creates satirical paintings filled with thought-provoking messages about the world.
Xem đáp án
Chọn A
thought-provoking = inspirational (truyền cảm hứng)
Câu 21:
According to the boss, John is the most …… for the position of executive secretary.
Xem đáp án
Chọn C
A. ủng hộ
B. quan tâm
C. phù hợp
D. thoải mái
B. quan tâm
C. phù hợp
D. thoải mái
Câu 22:
What are the ……...of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.
Xem đáp án
Chọn D
A. thức uống
B. đồ uống
C. ngũ cốc
D. món ăn đặc biệt
B. đồ uống
C. ngũ cốc
D. món ăn đặc biệt
Câu 23:
Secret Santa became famous, yet still ………..
Xem đáp án
Chọn B
A. ẩn danh
B. huyền bí
C. bí mật
D. đáng kính
B. huyền bí
C. bí mật
D. đáng kính
Câu 24:
According to Cindy, our aidience are ………. stories about celebrities and famous people.
Xem đáp án
Chọn A
tobe interested in …. (hứng thú với …)
Câu 25:
Christine is a blind chef and a gifted writer. She’s very talented and ………….
Xem đáp án
Chọn C
A. nổi bật
B. làm cho bất lực
C. kiên quyết
D. bảo thủ
B. làm cho bất lực
C. kiên quyết
D. bảo thủ