IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 15

  • 5418 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Jim didn't break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness.
Xem đáp án

Chọn D

on purpose: cố tình, cố ý

Câu 3:

Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
Xem đáp án

Chọn D

speak (v): nói, nói chuyện
pass (v): qua, đi qua
mutter (v): nói thì thầm
breathe (v): thở; to breathe/ say a word: nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

Câu 4:

His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery
Xem đáp án

Chọn A

break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến

Câu 5:

I was very sad when the vet said he’d have to _____ Gertie, our lapdog.
Xem đáp án

Chọn A

A. put down: thôi không giữ lại, bỏ đi
B. fell up to: rơi vào
C. pull through: vượt qua khó khăn
D. wear off: mệt mỏi

Câu 6:

A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends.
Xem đáp án

Chọn B

A. entail (v): kéo theo
B. remain (v): duy trì, vẫn tồn
C. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian
D. continue (v): tiếp tục

Câu 7:

I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and __________ a fool of myself.
Xem đáp án

Chọn D

make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc

Câu 8:

Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement.
Xem đáp án

Chọn C

fall in with: đồng ý
come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai
hang over: bao phủ
drop out of: bỏ, bỏ học

Câu 9:

When the kids asked him about his girlfriend, he’d go as red as a __________.
Xem đáp án

Chọn D

as red as a beetroot: đỏ như củ cải đường

Câu 10:

The trouble with James is that he never __________on time for a meeting.
Xem đáp án

Chọn A

turn up: xuất hiện
take off: cất cánh
take up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ
turn down: từ chối

Câu 12:

My cousin was nervous about being interviewed on television, but he ______ to the occasion wonderfully.
Xem đáp án

Chọn B

rise to the occasion: tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ

Câu 13:

Daisy has spent the last two weekends _____ hundreds of photographs so that she can put them in separate albums.
Xem đáp án

Chọn B

play at (v): làm cái gì một cách tình cờ, không thực sự thích thú
sort out (v): phân loại, sắp xếp
cut off (v): ngăn trở, chặn đứt
fill up (v): làm cho đầy

Câu 14:

My father is in_______ of 30 engineers and 80 workers.
Xem đáp án

Chọn D

tobe in charge of sb: chịu trách nhiệm

Câu 15:

Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm like ______ parents.
Xem đáp án

Chọn A

A. weather-beaten: dày dạn phong sương
B. up-to-date: hiện đại, hợp thời
C. long-term: dài hạn
D. wide-range: rộng rãi

Câu 16:

I’m a great believer in the _____ of reading books and taking up a sport, which offer you both knowledge and healthy.
Xem đáp án

Chọn A

A. lợi ích
B. bài tập
C. luyện tập
D. quan điểm

Câu 17:

A _____ is a tube through which a person swimming just under the surface of the sea can breathe.
Xem đáp án

Chọn D

A. cơ động
B. ảnh chụp
C. âm lượng
D. ống thở

Câu 18:

The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ________.
Xem đáp án

Chọn B

A: thịnh vượng
B: gặp nguy hiểm
C: hoàn hảo
D: vẫn còn

Câu 19:

The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water.
Xem đáp án

Chọn A

A: dư thừa
B: sự phong phú
C: thiếu hụt
D: sự kết hợp

Câu 20:

Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus
Xem đáp án

Chọn A

back up: lập lại bản sao (khi bản gốc bị thất lạc…)

Câu 21:

Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
Xem đáp án

Chọn A

thoroughly (adv): hoàn toàn, hết sức
fully (adv): đầy đủ
sharply (adv): rõ nét, sắc nét
coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh

Câu 22:

When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
Xem đáp án

Chọn B

pool (n): vực sông, bể bơi
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông

Câu 23:

Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
Xem đáp án

Chọn C

to get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
to get off: xuống (tàu, xe…)
to get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
to get on: bước lên

Câu 24:

The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.
Xem đáp án

Chọn B

supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng
category (n): hạng, loại
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
quality (n): chất lượng

Câu 25:

It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
Xem đáp án

Chọn C

optimistic (a): lạc quan
positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương