500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 15
-
5654 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Jim didn't break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness.
Chọn D
on purpose: cố tình, cố ý
Câu 2:
We were quite impressed by the ______ students who came up with the answer to our question almost instantly.
Chọn C
Câu 3:
Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
Chọn D
speak (v): nói, nói chuyện
pass (v): qua, đi qua
mutter (v): nói thì thầm
breathe (v): thở; to breathe/ say a word: nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
pass (v): qua, đi qua
mutter (v): nói thì thầm
breathe (v): thở; to breathe/ say a word: nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
Câu 4:
His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery
Chọn A
break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến
Câu 5:
I was very sad when the vet said he’d have to _____ Gertie, our lapdog.
Chọn A
A. put down: thôi không giữ lại, bỏ đi
B. fell up to: rơi vào
C. pull through: vượt qua khó khăn
D. wear off: mệt mỏi
B. fell up to: rơi vào
C. pull through: vượt qua khó khăn
D. wear off: mệt mỏi
Câu 6:
A true relationship is thought to be a friendship that may__________through changes in the lives of the friends.
Chọn B
A. entail (v): kéo theo
B. remain (v): duy trì, vẫn tồn
C. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian
D. continue (v): tiếp tục
B. remain (v): duy trì, vẫn tồn
C. endure (v): kéo dài trong khoảng thời gian
D. continue (v): tiếp tục
Câu 7:
I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and __________ a fool of myself.
Chọn D
make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đó trông như kẻ ngốc
Câu 8:
Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement.
Chọn C
fall in with: đồng ý
come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai
hang over: bao phủ
drop out of: bỏ, bỏ học
come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai
hang over: bao phủ
drop out of: bỏ, bỏ học
Câu 9:
When the kids asked him about his girlfriend, he’d go as red as a __________.
Chọn D
as red as a beetroot: đỏ như củ cải đường
Câu 10:
The trouble with James is that he never __________on time for a meeting.
Chọn A
turn up: xuất hiện
take off: cất cánh
take up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ
turn down: từ chối
take off: cất cánh
take up: tiếp tục sau khi người khác đã hoàn thành phần họ
turn down: từ chối
Câu 11:
We were quite impressed by the ______ students who came up with the answer to our question almost instantly.
Chọn C
Câu 12:
My cousin was nervous about being interviewed on television, but he ______ to the occasion wonderfully.
Chọn B
rise to the occasion: tỏ ra có khả năng đối phó với tình thế khó khăn bất ngờ
Câu 13:
Daisy has spent the last two weekends _____ hundreds of photographs so that she can put them in separate albums.
Chọn B
play at (v): làm cái gì một cách tình cờ, không thực sự thích thú
sort out (v): phân loại, sắp xếp
cut off (v): ngăn trở, chặn đứt
fill up (v): làm cho đầy
sort out (v): phân loại, sắp xếp
cut off (v): ngăn trở, chặn đứt
fill up (v): làm cho đầy
Câu 14:
My father is in_______ of 30 engineers and 80 workers.
Chọn D
tobe in charge of sb: chịu trách nhiệm
Câu 15:
Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm like ______ parents.
Chọn A
A. weather-beaten: dày dạn phong sương
B. up-to-date: hiện đại, hợp thời
C. long-term: dài hạn
D. wide-range: rộng rãi
B. up-to-date: hiện đại, hợp thời
C. long-term: dài hạn
D. wide-range: rộng rãi
Câu 16:
I’m a great believer in the _____ of reading books and taking up a sport, which offer you both knowledge and healthy.
Chọn A
A. lợi ích
B. bài tập
C. luyện tập
D. quan điểm
B. bài tập
C. luyện tập
D. quan điểm
Câu 17:
A _____ is a tube through which a person swimming just under the surface of the sea can breathe.
Chọn D
A. cơ động
B. ảnh chụp
C. âm lượng
D. ống thở
B. ảnh chụp
C. âm lượng
D. ống thở
Câu 18:
The world’s biodiversity is declining at an unprecedented rate, which makes wildlife ________.
Chọn B
A: thịnh vượng
B: gặp nguy hiểm
C: hoàn hảo
D: vẫn còn
B: gặp nguy hiểm
C: hoàn hảo
D: vẫn còn
Câu 19:
The climate is not dry at all; in fact, they have ____ of water.
Chọn A
A: dư thừa
B: sự phong phú
C: thiếu hụt
D: sự kết hợp
B: sự phong phú
C: thiếu hụt
D: sự kết hợp
Câu 20:
Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus
Chọn A
back up: lập lại bản sao (khi bản gốc bị thất lạc…)
Câu 21:
Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
Chọn A
thoroughly (adv): hoàn toàn, hết sức
fully (adv): đầy đủ
sharply (adv): rõ nét, sắc nét
coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh
fully (adv): đầy đủ
sharply (adv): rõ nét, sắc nét
coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh
Câu 22:
When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
Chọn B
pool (n): vực sông, bể bơi
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông
Câu 23:
Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
Chọn C
to get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
to get off: xuống (tàu, xe…)
to get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
to get on: bước lên
to get off: xuống (tàu, xe…)
to get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
to get on: bước lên
Câu 24:
The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.
Chọn B
supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng
category (n): hạng, loại
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
quality (n): chất lượng
category (n): hạng, loại
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
quality (n): chất lượng
Câu 25:
It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
Chọn C
optimistic (a): lạc quan
positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan