500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 12
-
5319 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Because of people’s______ with the environment, many kinds of plants and animals are becoming rare.
Xem đáp án
Chọn D
interference with: sự tác động, sự can thiệp
Câu 2:
The factory was fined for______ chemicals into the river.
Xem đáp án
Chọn B
A. bán phá giá
B. thải ra
C. sản xuất
D. phơi bày
B. thải ra
C. sản xuất
D. phơi bày
Câu 3:
The society was set up to______ endangered species from extinction.
Xem đáp án
Chọn A
A. ngăn cản
B. phân biệt
C. bảo tồn
D. tồn tại
B. phân biệt
C. bảo tồn
D. tồn tại
Câu 4:
Some______ animals become tame if they get used to people.
Xem đáp án
Chọn A
A. hoang dã
B. trong nước
C. có nguy cơ tuyệt chủng
D. hiếm
B. trong nước
C. có nguy cơ tuyệt chủng
D. hiếm
Câu 5:
We all regard pollution as a.......... matter to human beings.
Xem đáp án
Chọn C
A. trang nghiêm
B. tuyệt vời
C. nghiêm trọng
D. to lớn
B. tuyệt vời
C. nghiêm trọng
D. to lớn
Câu 6:
Installing is firewall is one method of trying to protect against_______.
Xem đáp án
Chọn A
A. tin tặc
B. kẻ trộm
C. kẻ cướp
D. kẻ gian
B. kẻ trộm
C. kẻ cướp
D. kẻ gian
Câu 7:
The problem of_______ in big cities, which stems from uncontrolled migration from rural areas.
Xem đáp án
Chọn A
A. bùng nổ dân số
B. giảm
C. tăng
D. phát triển
B. giảm
C. tăng
D. phát triển
Câu 8:
The _______ by UN troops prevented fighting from breaking out.
Xem đáp án
Chọn B
A. người tham gia
B. sự can thiệp
C. người tham gia
D. thí sinh
B. sự can thiệp
C. người tham gia
D. thí sinh
Câu 9:
He had a new heart valve _______.
Xem đáp án
Chọn D
A. thêm
B. thay thế
C. cải thiện
D. cấy ghép
B. thay thế
C. cải thiện
D. cấy ghép
Câu 10:
In military, A.I. robots are used to _______ dangerous environments containing explosives or contaminated by nuclear weapons.
Xem đáp án
Chọn B
A. thay đổi
B. khám phá
C. sửa
D. mượn
B. khám phá
C. sửa
D. mượn
Câu 11:
Do you know the country which you has the hightest life_______ in the world?
Xem đáp án
Chọn A
life expectancy: tuổi thọ
Câu 12:
This_______disease caused a lot of complications during the treatment procedure.
Xem đáp án
Chọn C
A. tình huống
B. khó
C. đe dọa đến tính mạng
D. yếu
B. khó
C. đe dọa đến tính mạng
D. yếu
Câu 13:
_______ does not exist yet, but scientists are working hard to create computers that can think like human beings.
Xem đáp án
Chọn D
A. Sự tiến bộ
B. Sự phá hủy
C. Sự can thiệp
D. Trí thông minh nhân tạo
B. Sự phá hủy
C. Sự can thiệp
D. Trí thông minh nhân tạo
Câu 14:
Intelligent ___________ are widely used in many fields such as heavy industries, hospital medicine business, and the military.
Xem đáp án
Chọn A
A. máy móc
B. dịch vụ
C. quảng cáo
D. máy tính
B. dịch vụ
C. quảng cáo
D. máy tính
Câu 15:
All the _______had excellent academic credentials.
Xem đáp án
Chọn A
A. ứng cử viên
B. chính phủ
C. người theo dõi
D. nhà thiết kế
B. chính phủ
C. người theo dõi
D. nhà thiết kế
Câu 16:
Teachers complain that more of their time is taken up with _______than with teaching.
Xem đáp án
Chọn B
A. sự bảo vệ
B. quản trị
C. ngành kiến trúc
D. bài báo
B. quản trị
C. ngành kiến trúc
D. bài báo
Câu 17:
He formerly worked as a machinist_______ in Boeing's Everett assembly plant.
Xem đáp án
Chọn B
A. đánh giá
B. học nghề
C. thẩm định
D. tiếp cận
B. học nghề
C. thẩm định
D. tiếp cận
Câu 18:
You need to_______ the numbers properly in a column.
Xem đáp án
Chọn A
A. căn chỉnh
B. kiểm tra
C. vẽ
D. viết
B. kiểm tra
C. vẽ
D. viết
Câu 19:
She finally achieved her_______ of visiting the USA.
Xem đáp án
Chọn B
objective of doing something: mục tiêu về việc làm gì
Câu 20:
We kept in _______for a while after college.
Xem đáp án
Chọn A
keep in touch: giữ liên lạc với ai
Câu 21:
Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.
Xem đáp án
Chọn D
come up with the idea: nảy ra ý tưởng
Câu 22:
I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.
Xem đáp án
Chọn A
A. cắt giảm
B. xác nhận
C. mang vào
D. hợp tác với
B. xác nhận
C. mang vào
D. hợp tác với
Câu 23:
The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.
Xem đáp án
Chọn C
dishwasher (n): máy rửa chén
Tạm dịch: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.
Tạm dịch: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.
Câu 24:
The_______ of living here, of course, is that it is expensive.
Xem đáp án
Chọn D
A. vinh quang
B. thể dục
C. chiến lược
D. nhược điểm
B. thể dục
C. chiến lược
D. nhược điểm
Câu 25:
I_______ George on my way home.
Xem đáp án
Chọn A
A. ghé thăm
B. chuẩn bị cho
C. bắt cặp với
D. nhìn lại
B. chuẩn bị cho
C. bắt cặp với
D. nhìn lại