500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 11
-
5300 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined part following question
Online Business School also offers interest free student loans to UK students.
Xem đáp án
Chọn D
interest free = no interest payment (miễn lãi, không có lãi)
Câu 2:
Many illnesses in refugee camps are the result of inadequate sanitation.
Xem đáp án
Chọn A
sanitation = cleanliness (sự sạch sẽ)
Câu 3:
Each form of mass media has an important impact on society.
Xem đáp án
Chọn A
impact = influence (tầm ảnh hưởng)
Câu 4:
Journalists can make mistakes, so don't believe everything you read in the press.
Xem đáp án
Chọn D
the press = newspapers and magazines (báo, tạp chí)
Câu 5:
Face-to-face socializing is not as preferred as virtual socializing among the youth.
Xem đáp án
Chọn A
Face-to-face = Direct (trực tiếp)
Câu 6:
She thinks that unfortunately they may not understand the benefits of online information.
Xem đáp án
Chọn B
benefit = advantage (lợi ích)
Câu 7:
When it comes to diversity, language can be a bridge for building relationships, or a tool for creating and maintaining divisions across differences.
Xem đáp án
Chọn D
diveristy = variance (sự đa dạng)
Câu 8:
The situation got out of hand when the festival organisers couldn't foresee that the mob would get angry because they were stopped from taking the offerings.
Xem đáp án
Chọn B
out of hand (ngoài tầm tay) = difficult to control (khó kiểm soát)
Câu 9:
This is especially important in the age of globalisation, where countries face a daunting challenge to preserve their own cultural identities.
Xem đáp án
Chọn A
daunting = intimidating (nản chí)
Câu 10:
A smiling Princess Anne was attired in an aqua-blue hat and matching jacket, with white top.
Xem đáp án
Chọn C
attire = grab (mặc)
Câu 11:
The Indigenous experience, like with any form of belonging, is highly fluid and context-specific, meaning there are countless examples of what such cultural pluralities can look like.
Xem đáp án
Chọn D
countless = too many be counted (không đếm được, vô số)
Câu 12:
A number of practices at local festivals have come under strong scrutiny in recent years.
Xem đáp án
Chọn D
scrutiny (sự xem xét kỹ lưỡng) = examination (kiểm tra)
Câu 13:
Local people believe that the festival is an opportunity to teach younger generations about patriotism and bravery.
Xem đáp án
Chọn C
patriotism = loyalty (lòng trung thành)
Câu 14:
Steve Kootenay-Jobin, Aboriginal housing coordinator at Mount Royal University, notes that many Indigenous students who move to the city for education, encounter culture shock.
Xem đáp án
Chọn B
encounter = confront (đụng độ)
Câu 15:
Culture has been described as features that are shared and bind people together into a community.
Xem đáp án
Chọn D
bind = unite (trói buộc)
Câu 16:
Once you have been accepted as a pupil or student at the school or college, it's against the law for them to discriminate against you because of your religion or belief.
Xem đáp án
Chọn A
discriminate against = judge (phân biệt đối xử)
Câu 17:
Unlike some other books about_______, it is unlikely that this will become a key text for those at the forefront of conservation action.
Xem đáp án
Chọn A
A. đa dạng sinh học
B. thương mại
C. dịp
D. không khí
B. thương mại
C. dịp
D. không khí
Câu 18:
TV companies ____ their programmes across the country or even across the world.
Xem đáp án
Chọn A
A. phát sóng
B. làm tươi
C. kết nối
D. công bố
B. làm tươi
C. kết nối
D. công bố
Câu 19:
Economic analyses of soil_______ conservation investments may be done from private and social perspectives.
Xem đáp án
Chọn B
A. thông tin
B. bảo tồn
C. từ điển
D. siêu thị
B. bảo tồn
C. từ điển
D. siêu thị
Câu 20:
I hate ____ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!
Xem đáp án
Chọn C
tabloid newspapers: báo lá cải
Câu 21:
While a sports match has spectators and radio has listeners, television has ____.
Xem đáp án
Chọn C
A. người nghe
B. nhân chứng
C. người xem
D. bình luận viên
B. nhân chứng
C. người xem
D. bình luận viên
Câu 22:
By cutting down trees, we _______the natural habitat of birds and animals.
Xem đáp án
Chọn A
A. phá hủy
B. làm hại
C. làm đau
D. bị thương
B. làm hại
C. làm đau
D. bị thương
Câu 23:
Many plant and animal species are thought to be on the_______of extinction.
Xem đáp án
Chọn D
on the verge of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng.