500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 14
-
5419 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The computer has had an enormous _________ on the way we work.
Xem đáp án
Chọn D
have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
Câu 2:
Mary is very_______ and caring. - I think she would make a good nurse.
Xem đáp án
Chọn C
mischievous: tinh nghịch
effect (n): ảnh hưởng
efficient (adj): hiệu quả, có năng lực
disobedient: không vâng lời
effect (n): ảnh hưởng
efficient (adj): hiệu quả, có năng lực
disobedient: không vâng lời
Câu 3:
Jim didn't break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness.
Xem đáp án
Chọn D
on purpose: cố tình, cố ý
Câu 4:
The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _________ environmental consequences.
Xem đáp án
Chọn A
far-reaching có ảnh hưởng sâu rộng
Tạm dịch: Sự vận hành của những nhà máy mới được xây dựng có thể dẫn đến những hậu quả môi trường có ảnh hưởng sâu rộng.
Tạm dịch: Sự vận hành của những nhà máy mới được xây dựng có thể dẫn đến những hậu quả môi trường có ảnh hưởng sâu rộng.
Câu 5:
The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there.
Xem đáp án
Chọn C
prohibitive: đắt đỏ.
Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó
Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó
Câu 6:
After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test.
Xem đáp án
Chọn A
After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.
Câu 7:
After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.
Xem đáp án
Chọn A
A. potential : tiềm năng
B. prospect : cơ may thành công/ triển vọng
C. possibility : khả năng/ triển vọng
D. ability : khả năng
B. prospect : cơ may thành công/ triển vọng
C. possibility : khả năng/ triển vọng
D. ability : khả năng
Câu 8:
Thanks to her father's encouragement, she has made great ______ in her study.
Xem đáp án
Chọn D
A. standard : tiêu chuẩn
B. development : sự phát triển
C. contribution : sự đóng góp
D. progress : sự tiến bộ, sự tiến triển
B. development : sự phát triển
C. contribution : sự đóng góp
D. progress : sự tiến bộ, sự tiến triển
Câu 9:
I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ______.
Xem đáp án
Chọn A
A. install : lắp đặt
B. service : phục vụ
C. develop : phát triển
D. repair : sửa chữa
B. service : phục vụ
C. develop : phát triển
D. repair : sửa chữa
Câu 10:
Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.
Xem đáp án
Chọn B
A. take on : đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ
B. get over : vượt qua/ bình phục
C. go through : xem xét tỉ mỉ
D. come over : tạt qua chơi/ theo phe ai đó
B. get over : vượt qua/ bình phục
C. go through : xem xét tỉ mỉ
D. come over : tạt qua chơi/ theo phe ai đó
Câu 11:
We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love.
Xem đáp án
Chọn C
tobe based on + N = dựa vào cái gì
Câu 12:
We arranged to meet at the station, but she didn’t _______.
Xem đáp án
Chọn B
turn up = xuất hiện, có mặt
get through: kiểm tra, thực hiện được việc gì
walk out: đi ra
wait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến
get through: kiểm tra, thực hiện được việc gì
walk out: đi ra
wait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến
Câu 13:
They were 30 minutes late because their car _______ down.
Xem đáp án
Chọn D
break down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
cut down: cắt bớt, giảm bớt
put down: hạ xuống
get down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng
cut down: cắt bớt, giảm bớt
put down: hạ xuống
get down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng
Câu 14:
Scientists warn that many of the world’s great cities are _______ flooding.
Xem đáp án
Chọn C
in danger of: đang có nguy cơ
Câu 15:
My uncle was _______ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.
Xem đáp án
Chọn A
seriously ill: ốm nặng
Câu 16:
I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
Xem đáp án
Chọn D
to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo
Câu 17:
Mr. Simpkims is the big ______ in the company as he has just been promoted to the position of Managing Director.
Xem đáp án
Chọn C
a big cheese: nhân vật tai to mặt lớn
Câu 18:
She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after them.
Xem đáp án
Chọn D
persistent (a): kiên trì, bền bỉ
responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng
devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng
devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Câu 19:
The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.
Xem đáp án
Chọn B
supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng
category (n): hạng, loại
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
quality (n): chất lượng
category (n): hạng, loại
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
quality (n): chất lượng
Câu 20:
It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
Xem đáp án
Chọn C
optimistic (a): lạc quan
positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan
Câu 21:
I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ________ to the noise of the airplanes.
Xem đáp án
Chọn A
accustomed to something: quen với cái gì
Câu 22:
All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered for this job.
Xem đáp án
Chọn C
permit: cho phép
omit: bỏ sót, quên
submit: đệ trình, nộp
admit: thừa nhận
omit: bỏ sót, quên
submit: đệ trình, nộp
admit: thừa nhận
Câu 23:
Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
Xem đáp án
Chọn A
thoroughly (adv): hoàn toàn, hết sức
fully (adv): đầy đủ
sharply (adv): rõ nét, sắc nét
coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh
fully (adv): đầy đủ
sharply (adv): rõ nét, sắc nét
coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh
Câu 24:
When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
Xem đáp án
Chọn B
pool (n): vực sông, bể bơi
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông
Câu 25:
Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
Xem đáp án
Chọn C
to get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
to get off: xuống (tàu, xe…)
to get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
to get on: bước lên
to get off: xuống (tàu, xe…)
to get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
to get on: bước lên