Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 14

  • 4620 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The computer has had an enormous _________ on the way we work.
Xem đáp án

Chọn D

have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì

Câu 2:

Mary is very_______ and caring. - I think she would make a good nurse.
Xem đáp án

Chọn C

mischievous: tinh nghịch
effect (n): ảnh hưởng
efficient (adj): hiệu quả, có năng lực
disobedient: không vâng lời

Câu 3:

Jim didn't break the vase on ______, but he was still punished for his carelessness.
Xem đáp án

Chọn D

on purpose: cố tình, cố ý

Câu 4:

The operation of the newly constructed plants is likely to lead to _________ environmental consequences.
Xem đáp án

Chọn A

far-reaching có ảnh hưởng sâu rộng
Tạm dịch: Sự vận hành của những nhà máy mới được xây dựng có thể dẫn đến những hậu quả môi trường có ảnh hưởng sâu rộng.

Câu 5:

The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there.
Xem đáp án

Chọn C

prohibitive: đắt đỏ.
Tạm dịch: Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó

Câu 6:

After a momentary _________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test.
Xem đáp án

Chọn A

After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.

Câu 7:

After a momentary lapse of concentration: sau một khoảnh khắc mất tập trung.
Xem đáp án

Chọn A

A. potential : tiềm năng
B. prospect : cơ may thành công/ triển vọng
C. possibility : khả năng/ triển vọng
D. ability : khả năng

Câu 8:

Thanks to her father's encouragement, she has made great ______ in her study.
Xem đáp án

Chọn D

A. standard : tiêu chuẩn
B. development : sự phát triển
C. contribution : sự đóng góp
D. progress : sự tiến bộ, sự tiến triển

Câu 9:

I am not used to the cold weather here, so I need to have a heating system ______.
Xem đáp án

Chọn A

A. install : lắp đặt
B. service : phục vụ
C. develop : phát triển
D. repair : sửa chữa

Câu 10:

Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.
Xem đáp án

Chọn B

A. take on : đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ
B. get over : vượt qua/ bình phục
C. go through : xem xét tỉ mỉ
D. come over : tạt qua chơi/ theo phe ai đó

Câu 11:

We all believe that a happy marriage should be _______ mutual love.
Xem đáp án

Chọn C

tobe based on + N = dựa vào cái gì

Câu 12:

We arranged to meet at the station, but she didn’t _______.
Xem đáp án

Chọn B

turn up = xuất hiện, có mặt
get through: kiểm tra, thực hiện được việc gì
walk out: đi ra
wait on: phục vụ (khách hàng) ở nhà hàng, cửa hàng, chờ đợi điều gì đó đặc biệt sẽ đến

Câu 13:

They were 30 minutes late because their car _______ down.
Xem đáp án

Chọn D

break down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc
cut down: cắt bớt, giảm bớt
put down: hạ xuống
get down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng

Câu 14:

Scientists warn that many of the world’s great cities are _______ flooding.
Xem đáp án

Chọn C

in danger of: đang có nguy cơ

Câu 16:

I may look half asleep, but I can assure you I am ______ awake.
Xem đáp án

Chọn D

to be wide awake: hoàn toàn, rất tỉnh táo

Câu 18:

She is so ______ to her children that she has decided to quit her job to stay at home and look after them.
Xem đáp án

Chọn D

persistent (a): kiên trì, bền bỉ
responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng
devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy

Câu 19:

The new sports complex ______ will accommodate an Olympic-sized swimming pool and others including fitness center, and a spa, to name just a few.
Xem đáp án

Chọn B

supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng
category (n): hạng, loại
facilities (n): cơ sở vật chất, phương tiện
quality (n): chất lượng

Câu 20:

It’s important to project a(n) ______ image during the interview.
Xem đáp án

Chọn C

optimistic (a): lạc quan
positive (a): tích cực, quả quyết
cheerful (a): vui, phấn khởi
upbeat (a): phấn khởi, lạc quan

Câu 21:

I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ________ to the noise of the airplanes.
Xem đáp án

Chọn A

accustomed to something: quen với cái gì

Câu 22:

All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered for this job.
Xem đáp án

Chọn C

permit: cho phép
omit: bỏ sót, quên
submit: đệ trình, nộp
admit: thừa nhận

Câu 23:

Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
Xem đáp án

Chọn A

thoroughly (adv): hoàn toàn, hết sức
fully (adv): đầy đủ
sharply (adv): rõ nét, sắc nét
coolly (adv): mát mẻ, điềm tĩnh

Câu 24:

When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
Xem đáp án

Chọn B

pool (n): vực sông, bể bơi
puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)
pond (n): cái ao
river (n): sông

Câu 25:

Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
Xem đáp án

Chọn C

to get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
to get off: xuống (tàu, xe…)
to get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
to get on: bước lên

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương