500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 20
-
5759 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Many plants and animal species are now on the _______ of extinction.
Chọn D
on the verge of sth: đang trên vực của điều gì
Câu 2:
______- is natural environment in which plant or animals live.
Chọn B
A. Sinh thái học
B. Môi trường sống
C. Sự tuyệt chủng
D. Sự đa dạng sinh học
B. Môi trường sống
C. Sự tuyệt chủng
D. Sự đa dạng sinh học
Câu 3:
Deserts often include _________ and rocky surface.
Chọn C
A. dầu
B. nước
C. cát
D. cây
B. nước
C. cát
D. cây
Câu 4:
I missed the lessons yesterday so I have to___________ on work.
Chọn B
catch up: làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ
Câu 5:
___________ is a film or TV program presenting the facts about a person or event.
Chọn D
Documentary: phim tài liệu
Tạm dịch: Phim tài liệu là một bộ phim hoặc chương trình TV trình bày các sự thật về một người hoặc sự kiện.
Tạm dịch: Phim tài liệu là một bộ phim hoặc chương trình TV trình bày các sự thật về một người hoặc sự kiện.
Câu 6:
_____________ is a detailed description of a person's life.
Chọn C
Biography: tiểu sử
Tạm dịch: Tiểu sử là một mô tả chi tiết về cuộc sống của một người.
Tạm dịch: Tiểu sử là một mô tả chi tiết về cuộc sống của một người.
Câu 7:
Reading ___________ an integral role in enhancing knowledge and relaxing.
Chọn D
play a role in: giữ vai trò trong
Tạm dịch: Đọc sách giữ một vai trò quan trọng trong việc nâng cao kiến thức và thư giãn.
Tạm dịch: Đọc sách giữ một vai trò quan trọng trong việc nâng cao kiến thức và thư giãn.
Câu 8:
The SEA GAMES is a ____________ multi-sport event involving participants from the current 11 countries of Southeast Asia.
Chọn B
A. hằng năm
B. hai năm 1 lần
C. ba năm 1 lần
D. bốn năm 1 lần
B. hai năm 1 lần
C. ba năm 1 lần
D. bốn năm 1 lần
Câu 9:
Do you know how many countries __________ part in the sporting event?
Chọn A
take part in: tham gia
Câu 10:
With the strong support of their countrymen, the Vietnamese athletes competed in ___________ spirits.
Chọn C
in high spirits: với tinh thần cao
Câu 11:
A ___________ buffalo is the 22nd South East Asian Games Mascot because Vietnam is an agricultural country.
Chọn B
A. đồng
B. vàng
C. bạc
D. hơi vàng
Tạm dịch: Con trâu vàng là linh vật của đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 22 bởi Việt Nam là một nước nông nghiệp.
B. vàng
C. bạc
D. hơi vàng
Tạm dịch: Con trâu vàng là linh vật của đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 22 bởi Việt Nam là một nước nông nghiệp.
Câu 12:
That house-making is the job of women is a __________ thought.
Chọn A
deep-seated thought: suy nghĩ ăn sâu, lâu đời
Câu 13:
He lost his _________ on hearing the new.
Chọn C
lose one’s temper: mất bình tĩnh
Câu 14:
My mother told me to take out the __________ while she was cooking dinner.
Chọn B
take out the rubbish: đổ rác
Câu 15:
The Malaysian unit of __________ is the Ringgit.
Chọn A
unit of currency: đơn vị tiền tệ
Câu 16:
When did Vietnam _________ the association of Southeast Asian Nations?
Chọn D
A. đẩy ra
B. từ chối
C. nâng cao
D. tham gia
B. từ chối
C. nâng cao
D. tham gia
Câu 17:
Up to now, ASEAN has got ten _____________.
Chọn A
A. thành viên
B. đại lý
C. bang
D. xí nghiệp
B. đại lý
C. bang
D. xí nghiệp
Câu 18:
Over the past 24 years, Vietnam has consistently considered ASEAN a foundation and one of top ____________ of its foreign policy.
Chọn A
A. quyền ưu tiên
B. tinh thần đoàn kết
C. hội nhập
D. sản phẩm
B. tinh thần đoàn kết
C. hội nhập
D. sản phẩm
Câu 19:
There are many religions in the world __________ Buddhism, Catholicism, and Islam.
Chọn B
A. làm giả
B. ví dụ như
C. dẫn đầu
D. chấp nhận
B. ví dụ như
C. dẫn đầu
D. chấp nhận
Câu 20:
The soldier getting _________ when rescuing the little boy is now takne to the hospital.
Chọn C
get wounded: bị thương
Câu 22:
The United Nation Women advocates women __________.
Chọn A
A. sự công bằng
B. bất bình đẳng
C. phân biệt
D. chuyển động
B. bất bình đẳng
C. phân biệt
D. chuyển động
Câu 23:
UNICEF ________ supports and funds for the most disadvantaged children.
Chọn A
provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai
Câu 24:
A water polo team _____________ seven players, six swimmers and a goalie.
Chọn C
consist of = include: bao gồm
Câu 25:
To score a goal, players need to learn how to pass in both__________ and horizontal positions.
Chọn A
vertical: dọc, horizontal: ngang
Tạm dịch: Để ghi một bàn thắng, người chơi cần học cách vượt qua ở cả vị trí dọc và ngang.
Tạm dịch: Để ghi một bàn thắng, người chơi cần học cách vượt qua ở cả vị trí dọc và ngang.