Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 13

  • 5322 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He_______ of the race after two laps.
Xem đáp án

Chọn D

A. cắt giảm
B. nuôi lớn
C. tổ chức
D. bỏ cuộc

Câu 2:

The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.
Xem đáp án

Chọn B

A. mất tinh thần
B. hấp dẫn
C. chê bai
D. nhiệt đới

Câu 3:

I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.
Xem đáp án

Chọn C

A. nói chuyện
B. bỏ đi
C. hòa hợp với
D. đưa ra

Câu 4:

He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.
Xem đáp án

Chọn D

A. ăn mặc đẹp lên
B. viết tắt
C. theo kịp
D. giải quyết 1 vấn đề

Câu 5:

He started to walk faster and the children had to run to_______.
Xem đáp án

Chọn C

A. chăm sóc
B. tập thể dục
C. theo kịp
D. xuất hiện

Câu 6:

He's very_______ for his age.
Xem đáp án

Chọn D

A. tương tác
B. chế biến
C. thành lũy
D. trưởng thành

Câu 7:

I've kept all the_______ for the car.
Xem đáp án

Chọn C

A. phù hợp
B. tôn giáo
C. giấy tờ
D. chìa khóa

Câu 8:

My plans to travel around the world have _________ through because I couldn‟t save enough money.
Xem đáp án

Chọn A

fall through: thất bại
Tạm dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.

Câu 9:

The opposition will be elected into government at the next election, without a ________ of a dou
Xem đáp án

Chọn B

a shadow of a doubt: sự nghi ngờ

Câu 10:

She was ________ out of 115 applicants for the position of managing Director.
Xem đáp án

Chọn B

short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
short-listed (v): sang lọc, chọn lựa
short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Câu 11:

I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________.
Xem đáp án

Chọn D

cup of tea: sở thích

Câu 12:

Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers.
Xem đáp án

Chọn A

self-consicious (adj): e ngại
self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn
self-confident (adj): tự tin

Câu 13:

Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness
Xem đáp án

Chọn A

put up with: chịu đựng
catch up with: đuổi kịp
keep up with: theo kịp
come down with: trả tiền

Câu 14:

We expected him at eight, but he finally _______at midnight.
Xem đáp án

Chọn B

came off (v): rời ra
turned up (v): xuất hiện
came to (v): đến đâu
turned in (v): thu lại

Câu 15:

The 1st week of classes at university is a little ______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.
Xem đáp án

Chọn C

uncontrolled (adj): không kiểm soát
arranged (adj): được sắp xếp
chaotic (adj): hỗn độn
notorious (adj): tiếng xấu

Câu 16:

You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts.
Xem đáp án

Chọn A

have a (good) head for sth: có khả năng làm điều gì đó thật tốt

Câu 17:

His jokes seemed to ______ a treat with his audience, if their laughter was any indication.
Xem đáp án

Chọn D

go along (v): tiến triển, phát triển
go by (v): trôi qua, qua đi, phán đoán, làm theo
go off (v): rời sân khấu, đi vào
go down (with sb) (v): được ai đón nhận (ra sao đó)

Câu 18:

Unfortunately, the injury may keep him out of football _______. He may never play again.
Xem đáp án

Chọn A

for good = permanently: mãi mãi
now and then = sometimes: thỉnh thoảng
once in a while = occasionally: thỉnh thoảng
every so often = sometimes: thỉnh thoảng

Câu 19:

I used to ______ reading comics, but now I've grown out of it.
Xem đáp án

Chọn C

take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì
keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị
kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì

Câu 20:

In an ________ to diffuse the tension, I suggest that we go to see a movie
Xem đáp án

Chọn A

in an attempt to + V: trong một nỗ lực làm gì

Câu 21:

We are surprised to hear that Rose and Jack have ________. They seemed very happy together when I saw them last in Hanoi.
Xem đáp án

Chọn C

split up: chấm dứt mối quan hệ
end up: kết luận, kết thúc
separate: tách rời, riêng rẽ
finish up: hoàn thành

Câu 22:

The profit has now ________ towards the point where it nearly doubled.
Xem đáp án

Chọn C

advance to/towards sth: đạt đến mức độ nào

Câu 23:

No matter how angry my mother was, she would never ________ to violence.
Xem đáp án

Chọn C

resort to sth: sử dụng đến cái gì (tiêu cực)
utilize sth: sử dụng
resolve on sth/V-ing: kiên quyết làm gì
have a recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì

Câu 24:

Whenever the boss does something, he should ______ for the sake of the company.
Xem đáp án

Chọn A

weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm
Tạm dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.

Câu 25:

Hey, have you watched the extensive ________ of sporting events on Star Channel this afternoon?
Xem đáp án

Chọn B

coverage: việc đưa tin
coverage of sporting events: sự kiện thể thao

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương