500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 13
-
5322 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He_______ of the race after two laps.
Xem đáp án
Chọn D
A. cắt giảm
B. nuôi lớn
C. tổ chức
D. bỏ cuộc
B. nuôi lớn
C. tổ chức
D. bỏ cuộc
Câu 2:
The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.
Xem đáp án
Chọn B
A. mất tinh thần
B. hấp dẫn
C. chê bai
D. nhiệt đới
B. hấp dẫn
C. chê bai
D. nhiệt đới
Câu 3:
I suppose I could_______ the ironing while I'm waiting.
Xem đáp án
Chọn C
A. nói chuyện
B. bỏ đi
C. hòa hợp với
D. đưa ra
B. bỏ đi
C. hòa hợp với
D. đưa ra
Câu 4:
He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.
Xem đáp án
Chọn D
A. ăn mặc đẹp lên
B. viết tắt
C. theo kịp
D. giải quyết 1 vấn đề
B. viết tắt
C. theo kịp
D. giải quyết 1 vấn đề
Câu 5:
He started to walk faster and the children had to run to_______.
Xem đáp án
Chọn C
A. chăm sóc
B. tập thể dục
C. theo kịp
D. xuất hiện
B. tập thể dục
C. theo kịp
D. xuất hiện
Câu 6:
He's very_______ for his age.
Xem đáp án
Chọn D
A. tương tác
B. chế biến
C. thành lũy
D. trưởng thành
B. chế biến
C. thành lũy
D. trưởng thành
Câu 7:
I've kept all the_______ for the car.
Xem đáp án
Chọn C
A. phù hợp
B. tôn giáo
C. giấy tờ
D. chìa khóa
B. tôn giáo
C. giấy tờ
D. chìa khóa
Câu 8:
My plans to travel around the world have _________ through because I couldn‟t save enough money.
Xem đáp án
Chọn A
fall through: thất bại
Tạm dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.
Tạm dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.
Câu 9:
The opposition will be elected into government at the next election, without a ________ of a dou
Xem đáp án
Chọn B
a shadow of a doubt: sự nghi ngờ
Câu 10:
She was ________ out of 115 applicants for the position of managing Director.
Xem đáp án
Chọn B
short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
short-listed (v): sang lọc, chọn lựa
short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
short-listed (v): sang lọc, chọn lựa
short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Câu 11:
I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________.
Xem đáp án
Chọn D
cup of tea: sở thích
Câu 12:
Paul is a very _______ character, he is never relaxed with strangers.
Xem đáp án
Chọn A
self-consicious (adj): e ngại
self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn
self-confident (adj): tự tin
self-directed (adj): tự quyết
self- satisfied (adj): tự mãn
self-confident (adj): tự tin
Câu 13:
Although he is my friend, I find it hard to _______ his selfishness
Xem đáp án
Chọn A
put up with: chịu đựng
catch up with: đuổi kịp
keep up with: theo kịp
come down with: trả tiền
catch up with: đuổi kịp
keep up with: theo kịp
come down with: trả tiền
Câu 14:
We expected him at eight, but he finally _______at midnight.
Xem đáp án
Chọn B
came off (v): rời ra
turned up (v): xuất hiện
came to (v): đến đâu
turned in (v): thu lại
turned up (v): xuất hiện
came to (v): đến đâu
turned in (v): thu lại
Câu 15:
The 1st week of classes at university is a little ______ because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.
Xem đáp án
Chọn C
uncontrolled (adj): không kiểm soát
arranged (adj): được sắp xếp
chaotic (adj): hỗn độn
notorious (adj): tiếng xấu
arranged (adj): được sắp xếp
chaotic (adj): hỗn độn
notorious (adj): tiếng xấu
Câu 16:
You can ask Matin anything about history. He actually has quite a good _____ for facts.
Xem đáp án
Chọn A
have a (good) head for sth: có khả năng làm điều gì đó thật tốt
Câu 17:
His jokes seemed to ______ a treat with his audience, if their laughter was any indication.
Xem đáp án
Chọn D
go along (v): tiến triển, phát triển
go by (v): trôi qua, qua đi, phán đoán, làm theo
go off (v): rời sân khấu, đi vào
go down (with sb) (v): được ai đón nhận (ra sao đó)
go by (v): trôi qua, qua đi, phán đoán, làm theo
go off (v): rời sân khấu, đi vào
go down (with sb) (v): được ai đón nhận (ra sao đó)
Câu 18:
Unfortunately, the injury may keep him out of football _______. He may never play again.
Xem đáp án
Chọn A
for good = permanently: mãi mãi
now and then = sometimes: thỉnh thoảng
once in a while = occasionally: thỉnh thoảng
every so often = sometimes: thỉnh thoảng
now and then = sometimes: thỉnh thoảng
once in a while = occasionally: thỉnh thoảng
every so often = sometimes: thỉnh thoảng
Câu 19:
I used to ______ reading comics, but now I've grown out of it.
Xem đáp án
Chọn C
take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì
keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị
kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì
keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị
kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì
Câu 20:
In an ________ to diffuse the tension, I suggest that we go to see a movie
Xem đáp án
Chọn A
in an attempt to + V: trong một nỗ lực làm gì
Câu 21:
We are surprised to hear that Rose and Jack have ________. They seemed very happy together when I saw them last in Hanoi.
Xem đáp án
Chọn C
split up: chấm dứt mối quan hệ
end up: kết luận, kết thúc
separate: tách rời, riêng rẽ
finish up: hoàn thành
end up: kết luận, kết thúc
separate: tách rời, riêng rẽ
finish up: hoàn thành
Câu 22:
The profit has now ________ towards the point where it nearly doubled.
Xem đáp án
Chọn C
advance to/towards sth: đạt đến mức độ nào
Câu 23:
No matter how angry my mother was, she would never ________ to violence.
Xem đáp án
Chọn C
resort to sth: sử dụng đến cái gì (tiêu cực)
utilize sth: sử dụng
resolve on sth/V-ing: kiên quyết làm gì
have a recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì
utilize sth: sử dụng
resolve on sth/V-ing: kiên quyết làm gì
have a recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì
Câu 24:
Whenever the boss does something, he should ______ for the sake of the company.
Xem đáp án
Chọn A
weigh up the pros and cons: cân nhắc ưu, nhược điểm
Tạm dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.
Tạm dịch: Khi làm việc gì, sếp cũng phải cân nhắc ưu, nhược điểm vì lợi ích của công ty.
Câu 25:
Hey, have you watched the extensive ________ of sporting events on Star Channel this afternoon?
Xem đáp án
Chọn B
coverage: việc đưa tin
coverage of sporting events: sự kiện thể thao
coverage of sporting events: sự kiện thể thao