500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 19
-
5750 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tim finds mending old clothes incredibly............ that's why he always asks his mother to do it for him.
Chọn B
hilarious (adj): nực cười
tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ
funny (adj): buồn cười
recreational (adj): có tính giải trí
Tạm dịch: Tim thấy việc vá quần áo cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao anh ấy luôn nhờ mẹ anh ấy làm hộ.
tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ
funny (adj): buồn cười
recreational (adj): có tính giải trí
Tạm dịch: Tim thấy việc vá quần áo cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao anh ấy luôn nhờ mẹ anh ấy làm hộ.
Câu 2:
As Tim was..................of the modification in the schedule, he arrived an hour late for the meeting.
Chọn A
unaware (adj): không biết
unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức
unable (adj): không thể
unreasonable (adj): vô lý
Tạm dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.
unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức
unable (adj): không thể
unreasonable (adj): vô lý
Tạm dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.
Câu 3:
Jack ____________ his best suit to make a good impression on his future in-laws.
Chọn C
A. take on: bắt đầu
B. take off: cất cánh; tháo, cởi,…
C. put on sth: mặc cái gì đó vào
D. put off: trì hoãn
B. take off: cất cánh; tháo, cởi,…
C. put on sth: mặc cái gì đó vào
D. put off: trì hoãn
Câu 4:
Kevin enjoyed working with children so much that he decided to pursue a ____________ in teaching.
Chọn A
A. career (n): sự nghiệp
B. task (n): nhiệm vụ, bài tập
C. duty (n): bổn phận, trách nhiệm
D. work (n): công việc, sự làm việc
B. task (n): nhiệm vụ, bài tập
C. duty (n): bổn phận, trách nhiệm
D. work (n): công việc, sự làm việc
Câu 5:
A reduction in the amount of paperwork has been proposed in an attempt to ease the ____________on busy teachers.
Chọn D
A. emphasis (n): sự nhấn mạnh
B. density (n): sự dày đặc, đông đúc
C. power (n): quyền năng, sức mạnh
D. pressure (n): áp lực
B. density (n): sự dày đặc, đông đúc
C. power (n): quyền năng, sức mạnh
D. pressure (n): áp lực
Câu 6:
Having so many hobbies in common, Ted and Nick got on like a(n) ____________ on fire.
Chọn B
get on like a house on fire: (2 người) thích nhau và trở thành bạn bè một cách nhanh chóng
Câu 7:
He is disappointed at not winning the competition, but he will soon _______ it.
Chọn B
A. take after: giống (ai trong gia đình)
B. get over: vượt qua
C. look after: chăm sóc
D. go over: xem xét, ôn lại
B. get over: vượt qua
C. look after: chăm sóc
D. go over: xem xét, ôn lại
Câu 8:
After his miraculous recovery from the stroke, the man spent the ______ of his life travelling and doing charity work.
Chọn A
A. remainder (n): phần còn lại
B. abundance (n): sự dư thừa
C. legacy (n): di sản
D. excess (n): số dư, sự quá mức
B. abundance (n): sự dư thừa
C. legacy (n): di sản
D. excess (n): số dư, sự quá mức
Câu 9:
Despite our careful planning, the whole surprise party was a ______ of accidents.
Chọn C
be a chapter of accidents: một chuỗi sự việc không may
Câu 10:
We must start a …………. for illiteracy eradication immediately
Chọn D
A. cuộc thi
B. công ty
C. nhà vô địch
D. chiến dịch
Tạm dịch: Chúng ta phải bắt đầu một chiến dịch xóa mù chữ ngay lập tức.
B. công ty
C. nhà vô địch
D. chiến dịch
Tạm dịch: Chúng ta phải bắt đầu một chiến dịch xóa mù chữ ngay lập tức.
Câu 11:
Carlos was ………. the first prize in the essay competition.
Chọn D
A. thất vọng
B. hoàn thành
C. hào hứng
D. được thưởng
B. hoàn thành
C. hào hứng
D. được thưởng
Câu 12:
In Vietnam, Tet is the grandest and most important ………… in the year.
Chọn A
A. dịp
B. mùa
C. truyền thống
D. tầm nhìn
Tạm dịch: Ở Việt Nam, Tết là dịp trọng đại và quan trọng nhất trong năm.
B. mùa
C. truyền thống
D. tầm nhìn
Tạm dịch: Ở Việt Nam, Tết là dịp trọng đại và quan trọng nhất trong năm.
Câu 13:
The number of injuries from automobile accidents ………. every year.
Chọn A
A. tăng
B. giảm
C. quản lý
D. hạn chế
B. giảm
C. quản lý
D. hạn chế
Câu 14:
According to the boss, John is the most …… for the position of executive secretary.
Chọn C
A. ủng hộ
B. quan tâm
C. phù hợp
D. thoải mái
B. quan tâm
C. phù hợp
D. thoải mái
Câu 15:
What are the ……...of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.
Chọn D
A. thức uống
B. đồ uống
C. ngũ cốc
D. món ăn đặc biệt
B. đồ uống
C. ngũ cốc
D. món ăn đặc biệt
Câu 16:
Secret Santa became famous, yet still ………..
Chọn B
A. ẩn danh
B. huyền bí
C. bí mật
D. đáng kính
B. huyền bí
C. bí mật
D. đáng kính
Câu 17:
According to Cindy, our aidience are ………. stories about celebrities and famous people.
Chọn A
tobe interested in …. (hứng thú với …)
Câu 18:
Christine is a blind chef and a gifted writer. She’s very talented and ………….
Chọn C
A. nổi bật
B. làm cho bất lực
C. kiên quyết
D. bảo thủ
B. làm cho bất lực
C. kiên quyết
D. bảo thủ
Câu 19:
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ………….. her attention.
Chọn A
attract sb's attention: thu hút sự chú ý
Câu 20:
He is one of the most ………. bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
Chọn B
A. biết suy nghĩ
B. bất lịch sự
C. chú ý
D. cởi mở
B. bất lịch sự
C. chú ý
D. cởi mở
Câu 21:
Some of the participating schools have also decided to use green cleaning products, which are safer since they do not ……. harmful chemicals into the environment
Chọn B
A. miễn
B. vứt bỏ
C. pha trộn
D. xả hết ra
B. vứt bỏ
C. pha trộn
D. xả hết ra
Câu 22:
……….. is the state of not knowing how to read or write.
Chọn B
A. biết đọc, biết viết
B. nạn mù chữ
C. chiến dịch
D. cuộc đấu tranh
B. nạn mù chữ
C. chiến dịch
D. cuộc đấu tranh
Câu 23:
When someone …………… a poem or other piece of writing, they say it aloud after they have learn it.
Chọn A
recite a poem: ngâm thơ
Câu 24:
We must start a …………. for illiteracy eradication immediately
Chọn D
A. cuộc thi
B. công ty
C. nhà vô địch
D. chiến dịch
B. công ty
C. nhà vô địch
D. chiến dịch
Câu 25:
The computer has had an enormous _________ on the way we work.
Chọn D
have an enormous influence on sth= có ảnh hưởng to lớn tới cái gì