500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 4
-
5424 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each following question
During their five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
Xem đáp án
Chọn D
advance (v): tiến triển, cải tiến
A. go off: hỏng, ôi thiu, nổ(bom)
B. go over: vượt qua
C. go by : trôi qua
D. go ahead: tiến triển
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỉ, Asian Games đã cải tiến về tất cả các mặt
A. go off: hỏng, ôi thiu, nổ(bom)
B. go over: vượt qua
C. go by : trôi qua
D. go ahead: tiến triển
Tạm dịch: Trong suốt lịch sử 5 thập kỉ, Asian Games đã cải tiến về tất cả các mặt
Câu 2:
The International Union for Conservation of Nature Red List is a comprehensive catalogue of the conservation status of species.
Xem đáp án
Chọn A
comprehensive: bao quát; toàn diện
complete: đầy đủ, trọn vẹn
rational: hợp lý, phải lẽ
understandable: có thể hiểu được
valuable: có giá trị lớn, quý báu
Tạm dịch: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn các loài
complete: đầy đủ, trọn vẹn
rational: hợp lý, phải lẽ
understandable: có thể hiểu được
valuable: có giá trị lớn, quý báu
Tạm dịch: Danh sách đỏ quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên là một danh mục toàn diện về tình trạng bảo tồn các loài
Câu 3:
I really have the greatest respect for Jane's work as she devoted her whole life to helping the poor.
Xem đáp án
Chọn D
respect: sự tôn trọng
congratulation: sự chúc mừng
cooperation: sự hợp tác
discrimination: sự phân biệt
admiration: sự ngưỡng mộ
Tạm dịch: Tôi thực sự tôn trọng công việc của Jane vì cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ người nghèo.
congratulation: sự chúc mừng
cooperation: sự hợp tác
discrimination: sự phân biệt
admiration: sự ngưỡng mộ
Tạm dịch: Tôi thực sự tôn trọng công việc của Jane vì cô ấy đã cống hiến cả cuộc đời để giúp đỡ người nghèo.
Câu 4:
Deforestation may seriously jeopardize the habitat of many species in the local area.
Xem đáp án
Chọn A
jeopardize: gây nguy hiểm
do harm to: làm hại
set fire to: đốt
give rise to: phát sinh
make way for: nhường chỗ cho
do harm to: làm hại
set fire to: đốt
give rise to: phát sinh
make way for: nhường chỗ cho
Câu 5:
The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease.
Xem đáp án
Chọn D
incurable: không thể thay đổi
disabling: gây nguy hiểm
vexatious: phiền hà
dangerous: nguy hiểm
irreparable: không thể thay đổi
disabling: gây nguy hiểm
vexatious: phiền hà
dangerous: nguy hiểm
irreparable: không thể thay đổi
Câu 6:
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Xem đáp án
Chọn B
come up: xảy đến
arrive: đến
happen: xảy ra
encounter: gặp gỡ
face: đối mặt
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.
arrive: đến
happen: xảy ra
encounter: gặp gỡ
face: đối mặt
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi đều trao đổi thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh chóng.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
My parents always disapproved of my smoking. They even told me once it would stop me growing taller.
Xem đáp án
Chọn B
disapproved of: không tán thành
objected to: phản đối
supported: ủng hộ
denied: phủ nhận
refused: từ chối
Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn luôn phản đối việc tôi hút thuốc. Họ thậm chí còn nói với tôi rằng nó sẽ ngăn cản việc tôi phát triển cao hơn.
objected to: phản đối
supported: ủng hộ
denied: phủ nhận
refused: từ chối
Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn luôn phản đối việc tôi hút thuốc. Họ thậm chí còn nói với tôi rằng nó sẽ ngăn cản việc tôi phát triển cao hơn.
Câu 8:
A thrifty buyer chases fruits and vegetables in season.
Xem đáp án
Chọn D
thrifty: tiết kiệm/ đạm bạc
professional: chuyên nghiệp
economical: tiết kiệm
careful: cẩn thận
extravagant: hoang phí
Tạm dịch: Một người tiêu dùng tiết kiệm theo đuổi trái cây và rau trong mùa
professional: chuyên nghiệp
economical: tiết kiệm
careful: cẩn thận
extravagant: hoang phí
Tạm dịch: Một người tiêu dùng tiết kiệm theo đuổi trái cây và rau trong mùa
Câu 9:
Your experience with oil well fires will be invaluable to the company in case of trouble.
Xem đáp án
Chọn D
invaluable: vô cùng quý giá
A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị
Tạm dịch: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề.
A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị
Tạm dịch: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề.
Câu 10:
She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
Xem đáp án
Chọn C
lost contact with: mất liên lạc với ai
made room for: tạo không gian cho cái gì
put in charge of: chịu trách nhiệm về
got in touch with: giữ liên lạc với ai
lost control of: mất kiểm soát
made room for: tạo không gian cho cái gì
put in charge of: chịu trách nhiệm về
got in touch with: giữ liên lạc với ai
lost control of: mất kiểm soát
Câu 11:
In Western culture, it is courteous to maintain eye contact during conversation.
Xem đáp án
Chọn B
courteous: nhã nhặn
irresponsible: vô trách nhiệm
impolite: bất lịch sự
unusual: bất thường
informal: không chính thức
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, nhã nhặn là duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi trò chuyện.
irresponsible: vô trách nhiệm
impolite: bất lịch sự
unusual: bất thường
informal: không chính thức
Tạm dịch: Trong văn hóa phương Tây, nhã nhặn là duy trì giao tiếp bằng mắt trong khi trò chuyện.
Câu 12:
Mrs Gilman is seriously ill in hospital so, for the time being, her classes will be taken by other teachers.
Xem đáp án
Chọn D
for the time being: trong lúc này
temporarily: một cách tạm thời
coincidently: tình cờ
suddenly: đột ngột
permanently: vĩnh viễn
Tạm dịch: Cô Gilman bị ốm nặng phải nằm viện nên hiện tại, các lớp học của cô sẽ do các giáo viên khác đảm trách.
temporarily: một cách tạm thời
coincidently: tình cờ
suddenly: đột ngột
permanently: vĩnh viễn
Tạm dịch: Cô Gilman bị ốm nặng phải nằm viện nên hiện tại, các lớp học của cô sẽ do các giáo viên khác đảm trách.
Câu 13:
John____ knowledge from many of his life experiences in his work.
Xem đáp án
Chọn B
approved: tán thành
applied: áp dụng
appreciated: đánh giá cao
accomplished: hoàn thành
Tạm dịch: John đã áp dụng kiến thức từ kinh nghiệm sống của mình vào công việc của mình.
applied: áp dụng
appreciated: đánh giá cao
accomplished: hoàn thành
Tạm dịch: John đã áp dụng kiến thức từ kinh nghiệm sống của mình vào công việc của mình.
Câu 14:
As it was getting late, the boys decided to____ the campfire and crept into their sleeping bags.
Xem đáp án
Chọn C
put up: đưa lên
put off: trì hoãn
put out: dập tắt
put on: đưa vào
Tạm dịch: Vì trời đã khuya, các chàng trai quyết định dập tắt lửa trại và chui vào túi ngủ.
put off: trì hoãn
put out: dập tắt
put on: đưa vào
Tạm dịch: Vì trời đã khuya, các chàng trai quyết định dập tắt lửa trại và chui vào túi ngủ.
Câu 15:
I read the contract again and again ____ avoiding making spelling mistakes
Xem đáp án
Chọn C
in terms of: về mặt
by means of: bằng cách
with a view to: với quan điểm
in view of: theo quan điểm của
Tạm dịch: Tôi đã đọc đi đọc lại hợp đồng với quan điểm tránh mắc lỗi chính tả
by means of: bằng cách
with a view to: với quan điểm
in view of: theo quan điểm của
Tạm dịch: Tôi đã đọc đi đọc lại hợp đồng với quan điểm tránh mắc lỗi chính tả
Câu 16:
Employees who have a _______ are encouraged to discuss it with the management.
Xem đáp án
Chọn B
hindrance: cản trở
grievance: than phiền
disadvantage: bất lợi
disturbance: xáo trộn
Tạm dịch: Nhân viên có khiếu nại được khuyến khích thảo luận với cấp quản lý.
grievance: than phiền
disadvantage: bất lợi
disturbance: xáo trộn
Tạm dịch: Nhân viên có khiếu nại được khuyến khích thảo luận với cấp quản lý.
Câu 17:
The criminal was sentenced to death because of ____ of his crime.
Xem đáp án
Chọn A
the severity: sự nghiêm trọng
the complexity: sự phức tạp
a punishment: một sự trừng phạt
the importance: sự quan trọng
Tạm dịch: Tội phạm bị kết án tử hình vì mức độ nghiêm trọng của tội ác của anh ta.
the complexity: sự phức tạp
a punishment: một sự trừng phạt
the importance: sự quan trọng
Tạm dịch: Tội phạm bị kết án tử hình vì mức độ nghiêm trọng của tội ác của anh ta.
Câu 18:
The police are ………………… certain who the culprit is.
Xem đáp án
Chọn B
in some ways : bằng nhiều cách
more or less: không ít thì nhiều, hầu như
here and there: đó đây, ở nhiều nơi khác nhau
by and by: lát nữa thôi
Tạm dịch: Cảnh sát đã phần nào biết thủ phạm là ai.
more or less: không ít thì nhiều, hầu như
here and there: đó đây, ở nhiều nơi khác nhau
by and by: lát nữa thôi
Tạm dịch: Cảnh sát đã phần nào biết thủ phạm là ai.
Câu 19:
WHO is an international organization that takes _________ of human health care.
Xem đáp án
Chọn A
responsibility: trách nhiệm
charge: phí
ability: khả năng
action: hành động
Tạm dịch: WHO là một tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe con người.
charge: phí
ability: khả năng
action: hành động
Tạm dịch: WHO là một tổ chức quốc tế chịu trách nhiệm chăm sóc sức khỏe con người.
Câu 20:
I ________ very well with my roommate now. We never have arguments.
Xem đáp án
Chọn D
get on well with: hòa đồng với
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hòa đồng với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ cãi nhau.
Tạm dịch: Bây giờ tôi rất hòa đồng với bạn cùng phòng. Chúng tôi không bao giờ cãi nhau.
Câu 21:
Tet holiday is a typical cultural _________ that date back many generations of Vietnamese people.
Xem đáp án
Chọn D
anthem: quốc ca
costume: phong tục
tournament: giải đấu
tradition: truyền thống
costume: phong tục
tournament: giải đấu
tradition: truyền thống
Câu 22:
Paul Baran _______ the Internet and the Ministry of America National Defence supported to develop it for the first time in 1969.
Xem đáp án
Chọn C
dicovered: khám phá
produced: sản xuất
invented: phát minh
protected: bảo vệ
Tạm dịch: Paul Baran đã phát minh ra Internet và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ hỗ trợ phát triển nó lần đầu tiên vào năm 1969.
produced: sản xuất
invented: phát minh
protected: bảo vệ
Tạm dịch: Paul Baran đã phát minh ra Internet và Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ hỗ trợ phát triển nó lần đầu tiên vào năm 1969.
Câu 23:
UNICEF....... supports and funds for the most disadvantaged children all over the world.
Xem đáp án
Chọn C
presents: trình bày
assists: hỗ trợ
provides: cung cấp
offers: đề nghị
Tạm dịch: UNICEF cung cấp sự hỗ trợ và quỹ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới.
assists: hỗ trợ
provides: cung cấp
offers: đề nghị
Tạm dịch: UNICEF cung cấp sự hỗ trợ và quỹ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhất trên toàn thế giới.
Câu 24:
He would win the race if he..... his brother's example and trained harder.
Xem đáp án
Chọn D
repeated: lặp lại
set: cài đặt
answered: trả lời
followed: noi theo
Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu noi gương anh trai và tập luyện chăm chỉ hơn.
set: cài đặt
answered: trả lời
followed: noi theo
Tạm dịch: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu noi gương anh trai và tập luyện chăm chỉ hơn.
Câu 25:
"Excuse me. Where is the......... office of OXFAM located?"
Xem đáp án
Chọn B
leading: dẫn đầu
head: đầu não
central: trung tâm
summit: hội nghị thượng đỉnh
Tạm dịch: "Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM nằm ở đâu?"
head: đầu não
central: trung tâm
summit: hội nghị thượng đỉnh
Tạm dịch: "Xin lỗi. Trụ sở chính của OXFAM nằm ở đâu?"