Thứ sáu, 03/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án - Phần 6

  • 4606 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Such problems as haste and inexperience are a universal feature of youth.
Xem đáp án

Chọn C

Tạm dịch:
Các vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là đặc điểm chung của giới trẻ.

Câu 2:

We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave.
Xem đáp án

Chọn A

Fond of = love (v): yêu thích
Do đó đáp án chính xác là đáp án A
Tạm dịch:
Chúng tôi đã sống ở đó nhiều năm và ngày càng yêu thích vùng lân cận. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn chuyển đi.

Câu 3:

Their daughter soon became a celebrated writer after the publication of her first novel.
Xem đáp án

Chọn D

Celebrated = famous: nổi tiếng
Honored: vinh dự
Best-seller: người bán hàng giỏi
Praised: được khen ngợi

Câu 4:

After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their hair down for a while.
Xem đáp án

Chọn A

Thành ngữ: "let their hair down" = relax and enjoy themselves: thư giãn, tận hưởng

Câu 5:

Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When I was going shopping yesterday, I accidentally met one of my old friends in high school.
Xem đáp án

Chọn D

Chọn D
Tạm dịch: Hôm qua khi đi mua sắm tôi đã tình cờ gặp lại một người bạn cũ từ
thời trung học.
By far: cho đến nay
By heart: thuộc lòng
By chance: tình cờ, vô tình
On purpose: cố tình
Chú ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa do đó đáp án chính xác là đáp án D

Câu 6:

Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He is a typical optimist, always looking on the bright side of everything.
Xem đáp án

Chọn A

Tạm dịch:
Anh ấy là một người lạc quan điển hình, luôn luôn nhìn vào mặt tích cực của mọi vấn đề.
Pessimist (n): người bi quan
Introvert (n): người hướng nội
Extrovert (n): người hướng ngoại
Activist (n): nhà hoạt động xã hội, chính trị
Chú ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa do đó đáp án chính xác là đáp án A.

Câu 7:

Everybody in the house woke up when the burglar alarm _________
Xem đáp án

Chọn B

Went out = quá khứ của to go out: đi ra ngoài, đi chơi
Went off = quá khứ của to go off: chuông reo ầm ĩ
Came about = quá khứ của to come about: xảy ra
Rang = quá khứ của to ring: chuông reo (không dùng với off)
Đáp án chính xác là đáp án B
Tạm dịch:
Mọi người trong nhà tỉnh dậy khi chuông chống trộm reo ầm ĩ.

Câu 8:

If you put your money in a bank now, you may get 12%___________annually.
Xem đáp án

Chọn A

Interest: tiền lãi (interest rate: lãi suất)
Tạm dịch:
Nếu bạn gửi tiền ngân hàng bây giờ, bạn sẽ nhận được lãi suất 12% một năm.

Câu 9:

I can’t possibly lend you any more money, it is quite out of the __________
Xem đáp án

Chọn D

Phân biệt:
Out of the question: không có khả năng xảy ra, không đươc cho phép.
Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.
Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.

Câu 10:

Only three out of twenty ______ were chosen for the job after the interview.
Xem đáp án

Chọn B

Liên quan đến kết quả của một buổi phỏng vấn (interview) thì ta phải chọn đáp án B "candidates": người xin việc, ứng viên, thí sinh

Câu 11:

Governments have ______ laws to protect wildlife from commercial trade and overhunting.
Xem đáp án

Chọn A

enacted laws: ban hành luật
Tạm dịch: Chính phủ đã ban hành luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi buôn bán thương mại và săn bắt quá mức.

Câu 12:

Because of their careless work, the road had to be repaired after only one year ______.
Xem đáp án

Chọn C

in use: đang được sử dụng, đang dùng
Tạm dịch:
Vì sự bất cẩn trong công việc của họ, con đường đã phải sửa chữa chỉ sau một năm sử dụng.

Câu 13:

He failed the test because he didn’t follow his teacher’s ………
Xem đáp án

Chọn B

Anh ta thi rớt vì không dõi theo hướng dẫn của giáo viên.
A: information: thông tin
B: instruction: hướng dẫn
C: statement: phát biểu
D: question: câu hỏi, thắc mắc

Câu 14:

I wish today ................ my birthday.
Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc điều ước "wish". Chỉ có đáp án D là hợp lệ

Câu 15:

I wish the children …………… making the noise.
Xem đáp án

Chọn D

Cấu trúc điều ước với "wish"

Câu 16:

The job requires certain _________. You have to be good at operating computers and dealing with people.
Xem đáp án

Chọn D

A. Bằng cấp
B. Kiến thức
C. Kĩ thuật
D. Kĩ năng
Tạm dịch: Công việc đòi hỏi những kỹ năng nhất định. Bạn phải sử dụng máy tính và giao dịch với mọi người.

Câu 17:

The player’s protests _________ no difference to the referee's decision at all.
Xem đáp án

Chọn B

Cấu trúc “ make no difference”: không làm thay đổi
Tạm dịch: Các cuộc biểu tình của các cầu thủ không làm thay đổi quyết định của trọng tài

Câu 18:

________ school fees helps many poor students have more chances to attend university.
Xem đáp án

Chọn B

A. Slowing: làm chậm lại
B. Reducing + N : giảm cái gì ( ngoại động từ)
C. Declining :giảm (nội động từ )=> không có tân ngữ
D. Dropping: giảm (nội động từ ) => không có tân ngữ
Tạm dịch: Giảm học phí giúp cho nhiều học sinh nghèo có cơ hội được học đại học.

Câu 19:

It was ________ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
Xem đáp án

Chọn C

A. Quyết tâm
B. Quá chừng
C. Khá, tương đối
D. Thông thường
Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.

Câu 20:

It’s a secret. Try not to let the cat out of the _________.
Xem đáp án

Chọn B

Thành ngữ “ let the cat out of the bag”: vô tình để lộ bí mật
Tạm dịch: Đó là 1 bí mật. Đừng vô tình để lộ ra.

Câu 21:

A trust worker was discovered to have..........confidential information to a rival corporation.
Xem đáp án

Chọn D

steal (v): trộm, cắp
spread (v): lan tràn
rumor (v): đồn đại
leak (v): tiết lộ; rò rỉ
Tạm dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin

Câu 22:

Poor supervision brought the firm to............of collapse.
Xem đáp án

Chọn D

to the brink of: tới bờ vực của (nghĩa bóng)
Tạm dịch: Sự quản lý yếu kém đã đưa công ty tới bờ vực của sự sụp đổ.

Câu 23:

It never..........his mind that his badly behaved manner would be discovered.
Xem đáp án

Chọn A

cross one's mind (v): bất chợt nghĩ đến, có ý nghĩ rằng
Tạm dịch: Chưa bao giờ anh ta có ý nghĩ rằng hành vi tồi tệ của anh ta sẽ bị phát hiện.

Câu 24:

Tim finds mending old clothes incredibly............ that's why he always asks his mother to do it for him.
Xem đáp án

Chọn B

hilarious (adj): nực cười
tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ
funny (adj): buồn cười
recreational (adj): có tính giải trí
Tạm dịch: Tim thấy việc vá quần áo cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao anh ấy luôn nhờ mẹ anh ấy làm hộ.

Câu 25:

As Tim was..................of the modification in the schedule, he arrived an hour late for the meeting.
Xem đáp án

Chọn A

unaware (adj): không biết
unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức
unable (adj): không thể
unreasonable (adj): vô lý
Tạm dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương