Kiến thức: Từ vựng A. capable (adj): có khả năng B. possible (adj): có thể C. suitable (adj): phù hợp, thích hợp D. habitual (adj): thường lệ, quen thuộc => to be capable of + V_ing: có khả năng làm gì Tạm dịch: Rita không có khả năng làm việc này - cô ấy nên chuyển lớp.
Câu trả lời này có hữu ích không?
0
0
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question
Her style of dress was conservative. She never wears items that are too tight, short or low-cut.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question This restaurant was highly recommended for good service, delicious food and kind- hearted boss.