Kiến thức: Từ đồng nghĩa be inflicted with: đã bị hứng chịu A. have fought against: đã chiến đấu với B. have prevented: đã ngăn cản C. have suffered from: đã chịu đựng D. have avoided: đã tránh Tạm dịch: Nhiều người dân trong làng đã bị ung thư do nguồn nước bị ô nhiễm.
Câu trả lời này có hữu ích không?
0
0
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It’s important to project a(n) _______ image during the interview.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
All children can attend without paying fees at state schools.