Kiến thức: Từ vựng A. keeping (v): giữ B. preparing (v): chuẩn bị C. making (v): làm (make a meal) D. arranging (v): sắp đặt Tạm dịch: Thỉnh thoảng vào những ngày cuối tuần, bố tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị các bữa ăn.
Câu trả lời này có hữu ích không?
0
0
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It’s important to project a(n) _______ image during the interview.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
All children can attend without paying fees at state schools.