Kiến thức: Từ vựng took part in: đã tham gia A. participate - participated - participated: tham gia B. perform - performed - performed: biểu diễn, trình diễn C. succeed - succeeded - succeeded: thành công, thịnh vượng D. host - hosted - hosted: đăng cai tổ chức Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
Câu trả lời này có hữu ích không?
0
0
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It’s important to project a(n) _______ image during the interview.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
All children can attend without paying fees at state schools.