IMG-LOGO

Câu hỏi:

22/07/2024 124

Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Các bộ ba kết thúc 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Giả sử có một tế bào vi khuẩn E.coli chứa một phân tử AND ở vùng nhân được đánh dấu bằng N14 ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi khuẩn này trong môi trường chỉ chứa N15, tất cả các tế bào trên đều phải phân đôi 4 lần đã tạo ra các tế bào con. Sau đó người ta cho tất cả các tế bào con này chuyển sang môi trường chỉ chứa N14 để cho mỗi tế bào phân đôi thêm 2 lần nữa. Theo lý thuyết, kết thúc quá trình nuôi cấy trên có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Có tổng cộng 64 vi khuẩn tạo ra

II. Có tổng số 156 phân tử plamit trong tất cả các tế bào vi khuẩn

III. Tổng số vi khuẩn có AND chứa N15 ở vùng nhân là 30

IV. Tổng số phân tử AND vùng nhân chỉ có một mạch chứa N14 là 34

Xem đáp án » 18/06/2021 3,581

Câu 2:

Khi nói đến cơ sở vật chất và cơ chế di truyền cấp độ phân tử, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I.Các bộ ba khác nhau bởi số lượng nucleotit, thành phần nucleotit, trình tự các nucleotit

II.ARN polimeraza của sinh vật nhân sơ xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5’ – 3’; bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen; phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn.

III.Chỉ có 1 loại ARN – polimeraza chịu trách nhiệm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN.

IV.Bộ ba trên mARN(3’GAU5’; 3AAU5’;3’AGU5’) là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

V.Điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là đều diễn ra trên toàn bộ phân tử AND và đều có enzim ARN polimeraza xúc tác

Xem đáp án » 18/06/2021 2,756

Câu 3:

Ở một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 12, các cặp NST tồn tại từng cặp tương đồng. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. Trên mỗi cặp NST xét 1 gen có 4 alen. Số kiểu gen lưỡng bội tối đa trong quần thể là 1256

II. Trên mỗi cặp NST xét một gen có 2 alen. Do đột biến trong loài xuất hiện các dạng thể một. Có tối đa 956 kiểu gen mang đột biến thể một trong quần thể

III. Trên mỗi cặp NST xét một gen có 2 alen. Do đột biến trong loài xuất hiện các dạng tứ bội, nên có tối đa 15625 kiểu gen tứ bội trong quần thể

IV. Trên mỗi cặp NST xét một gen có 3 alen. Do đột biến trong loài xuất hiện dạng thể tứ bội, nên có tối đa 2985984 kiểu gen tứ bội trong quần thể

Xem đáp án » 18/06/2021 1,716

Câu 4:

Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

Xem đáp án » 18/06/2021 1,431

Câu 5:

Phân tử ADN liên kết với protein mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này không thể phát hiện ở tế bào

Xem đáp án » 18/06/2021 1,320

Câu 6:

Cho các phát biểu sau đây:

I.Quá trình phiên mã có virut, vi khuẩn, sinh vật nhân thực.

II.Quá trình phiên mã chỉ có sinh vậy nhân thực.

III.Ở sinh vật nhân sơ một gen có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polipeptit khác nhau.

IV.Trong quá trình nguyên phân sự nhân đôi AND diễn ra vào pha S của kì trung gian.

V.Ở kì giữa giảm phân 1 các NST kép tập trung 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo, ở kì giữa của giảm phân 2 các NST kép tập trung 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.

Số phát biểu đúng:

Xem đáp án » 18/06/2021 870

Câu 7:

Quan sát 1 tế bào của 1 loài động vật đang phân bào bình thường (hình vẽ), các kí hiệu A, B, e, f là các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Trong tế bào sinh dục sơ khai của loài này ở trạng thái chưa nhân đôi có 4NST.

II.Tế bào này đang ở kì giữa của giảm phân 1.

III.Tế bào này có 4 cromatit.

IV.Một nhóm gồm 10 tế bào sinh dục sơ khai loài trên tiến hành nguyên phân 3 lần, các tế bào con tạo ra đều qua vùng chín giảm phân. Tổng số NST môi trường cung cấp cho nhóm tế bào sinh dục sơ khai thực hiện phân bào tạo giao tử là 560.

Xem đáp án » 18/06/2021 712

Câu 8:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về thể dị đa bội ?

I. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

II.Thể đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

III. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

IV. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa

Xem đáp án » 18/06/2021 512

Câu 9:

Trong quá trình tái bản AND ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN – polimeraza có chức năng gì?

Xem đáp án » 18/06/2021 459

Câu 10:

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.

(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

Xem đáp án » 18/06/2021 417

Câu 11:

Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

Xem đáp án » 18/06/2021 409

Câu 12:

Các bất thường nào sau đây ở người có nguyên nhân do đột biến gen?

Xem đáp án » 18/06/2021 408

Câu 13:

Cơ thể lưỡng bội (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể mang kiểu gen AABBBDDEEE. Thể đột biến này thuộc dạng

Xem đáp án » 18/06/2021 399

Câu 14:

Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là

Xem đáp án » 18/06/2021 379

Câu 15:

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.

(4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường

Xem đáp án » 18/06/2021 359