Giới hạn I=limx→+∞(−2x3+4x+5) bằng
A. I=−∞
B. I=+∞
C. I=−2
D. I=5
Lời giải
I=limx→+∞(−2x3+4x+5)=limx→+∞x3(−2+4x2+5x3).
limx→+∞x3=+∞.
limx→+∞(−2+4x2+5x3)=−2+0+0=−2.
⇒I=limx→+∞x3(−2+4x2+5x3)=−∞.
Cho cấp số nhân (un) có u2=−2 và u5=54. Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a Người ta dựng hình vuông A1B1C1D1 có cạnh bằng 12 đường chéo của hình vuông ABCD; dựng hình vuông A2B2C2D2 có cạnh bằng 12 đường chéo của hình vuông và cứA1B1C1D1 tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD,A1B1C1D1,A2B2C2D2... bằng 8 thì a bằng:
Cho tứ diện ABCD có AB=x (x>0), các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4 Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng:
Cho hàm số f(x) xác định trên R thỏa mãn limx→2f(x)−16x−2=12. Giới hạn limx→2√2f(x)−16−4x2+x−6 bằng
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho các hàm số y=x2; y=sinx; y=tanx; y=x2−1x2+x+1. Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số đã cho liên tục trên ?
Cho hàm số f(x)={√4x+1−1ax2+(2a+1)x khi x≠03 khi x=0. Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại điểm x0=0. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x2−x+36a<0.
Biết ba số x2;8;x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng