Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)
\(\left( { - *} \right).11 = - \,55\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right).11 = \left( { - \,5} \right).11\)\( \Rightarrow \left( { - *} \right) = \left( { - \,5} \right)\)\( \Rightarrow \,\,* = 5\)
Tính \(77.13\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 77} \right).13\) ; \(77.\left( { - 13} \right)\) ; \(\left( { - 77} \right).\left( { - 13} \right)\)
Tính \(29.\left( { - 7} \right)\), từ đó suy ra kết quả của \(\left( { - 29} \right).\left( { - 7} \right)\) ; \(29.7\) ; \(\left( { - 29} \right).7\)
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(a\) |
\(3\) |
\(15\) |
\( - 4\) |
\( - 7\) |
|
|
\( - 5\) |
\(0\) |
\(b\) |
\( - 6\) |
|
\( - 13\) |
|
\(12\) |
\(3\) |
|
\( - 1000\) |
\(a\,\,.\,\,b\) |
|
\( - 45\) |
|
\(21\) |
\(36\) |
\( - 27\) |
\(0\) |
|
Điền vào ô trống trong các bảng sau:
\(x\) |
\(7\) |
\( - 13\) |
|
\( - 25\) |
\(y\) |
\(9\) |
\( - 5\) |
\( - 5\) |
|
\(x.y\) |
|
|
\(35\) |
\(125\) |
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
\(\left( {\overline { - 11*} } \right).4 = - \,448\)