IMG-LOGO

Câu hỏi:

15/07/2024 99

Cho ∆ABC cân tại A có \(\widehat A = 45^\circ \).

Kẻ đường trung tuyến AM của tam giác ABC. Chứng minh ba đường thẳng AM, BE, CD đồng quy tại một điểm.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kẻ đường trung tuyến AM của tam giác ABC. Chứng minh ba đường thẳng AM, BE, CD (ảnh 1)

Vì điểm D thuộc đường trung trực của cạnh AC nên DA = DC.

Do đó ∆ACD cân tại D.

Suy ra \(\widehat {ACD} = \widehat {CAD} = 45^\circ \) (tính chất tam giác cân)

∆ACD cân tại D có \(\widehat {ACD} = \widehat {CAD} = 45^\circ \) nên ∆ACD vuông cân tại D.

Suy ra CD AB hay \(\widehat {BDC} = 90^\circ \)

\(\widehat {BDC} = \widehat {CEB}\) (câu b) nên \(\widehat {CEB} = 90^\circ \) hay BE AC.

Vì ∆ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến nên M là trung điểm BC.

Xét ∆ABM và ∆ACM, có:

AM là cạnh chung,

AB = AC (do ∆ABC cân tại A),

BM = CM (do M là trung điểm BC).

Do đó ∆ABM = ∆ACM (c.c.c).

Suy ra \(\widehat {AMB} = \widehat {AMC}\) (cặp góc tương ứng).

\(\widehat {AMB} + \widehat {AMC} = 180^\circ \) (hai góc kề bù).

Suy ra \(\widehat {AMB} = \widehat {AMC} = 180^\circ :2 = 90^\circ \).

Do đó AM BC.

Vì vậy AM là đường cao của ∆ABC.

∆ABC có AM, BE, CD là ba đường cao, suy ra AM, BE, CD đồng quy tại một điểm, điểm đó là trực tâm của ∆ABC.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 4; 6; 8. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó.

Xem đáp án » 05/01/2023 159

Câu 2:

Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố sau:

A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ và chia hết cho 3”.

B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”.

C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số tròn trăm”.

D: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia cho 4 dư 1”.

Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.

Xem đáp án » 05/01/2023 145

Câu 3:

Cho tam giác ABC với hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Kết luận nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 05/01/2023 130

Câu 4:

Cho hai đa thức P(x) = 6x5 + 15 – 7x – 4x2 – x5;

                                                       Q(x) = –5x5 – 2x + 4x2 + 5x – 7.

Tìm nghiệm của đa thức M(x) biết M(x) = P(x) + Q(x).

Xem đáp án » 05/01/2023 118

Câu 5:

Cho a, b là các số đã biết không thay đổi giá trị. Các biến trong biểu thức đại số ax + by là

Xem đáp án » 05/01/2023 117

Câu 6:

Tìm số nguyên x để đa thức A(x) = 2x3 – 3x2 + 2x + 2 chia hết cho đa thức B(x) = x2 + 1.

Xem đáp án » 05/01/2023 112

Câu 7:

Chọn khẳng định đúng.

Xét tam giác ABC có:

Xem đáp án » 05/01/2023 111

Câu 8:

Cho hai đa thức P(x) = 6x5 + 15 – 7x – 4x2 – x5;

                                                       Q(x) = –5x5 – 2x + 4x2 + 5x – 7.

Tìm bậc và hệ số tự do của đa thức K(x) biết K(x) = P(x) – Q(x).

Xem đáp án » 05/01/2023 103

Câu 9:

Cho hai đa thức P(x) = 6x5 + 15 – 7x – 4x2 – x5;

                                                       Q(x) = –5x5 – 2x + 4x2 + 5x – 7.

Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

Xem đáp án » 05/01/2023 99

Câu 10:

Khẳng định nào sau đây là không đúng?

Xem đáp án » 05/01/2023 94

Câu 11:

Cho ∆ABC cân tại A có \(\widehat A = 45^\circ \).

Đường trung trực của cạnh AC cắt AB tại D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = BD. Chứng minh ∆BCD = ∆CBE. Từ đó suy ra \(\widehat {BDC} = \widehat {CEB}\).

Xem đáp án » 05/01/2023 91

Câu 12:

Gieo ngẫu nhiên xúc xắc 6 mặt cân đối một lần. Xét các biến cố sau:

A: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số lẻ và chia hết cho 3”.

B: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số có một chữ số”.

C: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số tròn trăm”.

D: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là số chia cho 4 dư 1”.

Xem đáp án » 05/01/2023 89

Câu 13:

Tìm x, biết:

 \(\frac{3}{x} = \frac{x}{{27}}\);

Xem đáp án » 05/01/2023 88

Câu 14:

Chọn câu đúng. Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì từ \[\frac{x}{y} = \frac{u}{v}\] ta có

Xem đáp án » 05/01/2023 84

Câu 15:

Tìm x, biết:

(2x + 3)(x + 2) = (x – 4)(2x + 1)

Xem đáp án » 05/01/2023 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »