Đáp án A
Cho bất phương trình log0,2x−log5x−2<log0,23. Nghiệm của bất phương trình đã cho là
Tìm tập nghiệm của bất phương trình logπ4x2−1<logπ43x−3
Bất phương trình log2x+log3x+log4x>log20x có tập nghiệm là
Bất phương trình log22x−1−log12x−2≤1 có tập nghiệm là
Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2log5x−logx125<1 là
Tập nghiệm của bất phương trình lnx2−3x+2≥ln5x+2 là
Phương trình log3x+2+log73x+4=2 có bao nhiêu nghiệm?
Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình logm2x2+x+3≤logm3x2−x, biết rằng x= 1 là một nghiệm của bất phương trình.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈−10;10để bất phương trình ln2x−mlnx+m+3≤0nghiệm đúng với mọi x>3
Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện logx−40+log60−x<2?
Tập nghiệm của bất phương trình logx2+2x−3+logx+3−logx−1<0 là
Tập nghiệm của bất phương trình log2x+2−log2x−2<2 là
Thời gian chạy tập luyện cự li của một vận động viên được cho trong bảng sau:
Thời gian ( giây)
Số lần chạy
3
8
6
2
1
Tính phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Giả sử chi phí tiền xăng (đồng) phụ thuộc tốc độ trung bình theo công thức: . Tài xế xe tải lái xe với tốc độ trung bình là bao nhiêu để tiết kiệm tiền xăng nhất?
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.
Bác tài xế A và bác tài xế B thống kê lại độ dài quãng đường (đơn vị: km) mà hai bác đã lái xe mỗi ngày trong một tháng ở bảng sau:
Độ dài quãng đường (km)
Số ngày bác tài A lái xe
5
10
9
4
Số ngày bác tài B lái xe
12
0
a) Khoảng biến thiên về độ dài quãng đường đi mỗi ngày của bác tài A và B ở mẫu số liệu trên bằng nhau.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu về độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A lớn hơn bác tài B
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu về quãng đường mỗi ngày của bác tài B thuộc nhóm .
d) Theo khoảng biến thiên thì độ dài quãng đường mỗi ngày của bác tài A phân tán hơn độ dài quãng đường mỗi ngày bác tài B.
Trong không gian , cho , biết .
a) .
b) là trọng tâm tam giác .
c) thỏa mãn . Khi đó .
d) sao cho vuông góc với đường thẳng . Khi đó
Cho hàm số , (tham số ). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Khi thì hàm số đạt cực tiểu tại .
b) Khi thì hàm số đồng biến trên khoảng .
c) Khi thì hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng bằng .
d) Có tất cả 1 giá trị nguyên của để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên .
b) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2.
c) Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là .
d) Có 2024 số nguyên trên để phương trình có hai nghiệm phân biệt.