Thứ sáu, 31/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

28/06/2023 33

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết \(AB = CD = \sqrt 5 ,\,\,\,BC = AD = \sqrt {10} ,\,\,\,AC = BD = \sqrt {13} \)

A. \(R = \frac{{\sqrt {14} }}{2}\)

Đáp án chính xác

B. \(R = \frac{{\sqrt {28} }}{2}\)

C. \(R = \frac{{\sqrt 7 }}{2}\)   


D. \(R = \sqrt 7 \)


Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp:

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD; O là trung điểm của IJ.

Ta chứng minh O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Cách giải:

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết AB = CA = căn bậc hai 5, BC= AD = căn bậc hai 10 (ảnh 1)

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD; O là trung điểm của IJ.

Ta chứng minh O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD:

Theo đề bài, ta có: \(AB = CD = \sqrt 5 ,\,\,BC = AD = \sqrt {10} ,\,\,AC = BD = \sqrt {13} \)

\( \Rightarrow \Delta BCD = \Delta ADC,\,\,\,\Delta ABD = \Delta BAC\)

\( \Rightarrow BJ = AJ,\,\,ID = IC\)

\( \Rightarrow \Delta JAB,\,\,\Delta ICD\) lần lượt là tam giác cân tại J, I

\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}IJ \bot AB\\IJ \bot CD\end{array} \right. \Rightarrow IJ\) là trung trực của các đoạn thẳng AB và CD

Mà O là trung điểm của IJ \( \Rightarrow OA = OB = OC = OD \Rightarrow \) O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD:

Xét tam giác ACD: \(I{A^2} = \frac{{2\left( {A{C^2} + A{D^2}} \right) - C{D^2}}}{4} = \frac{{2\left( {13 + 10} \right) - 5}}{4} = \frac{{41}}{4} \Rightarrow JA = \frac{{\sqrt {41} }}{2}\)

Tam giác IJA vuông tại I \( \Rightarrow OA = \sqrt {I{A^2} + I{O^2}} = \sqrt {\frac{5}{4} + \frac{9}{4}} = \frac{{\sqrt {14} }}{2} \Rightarrow R = \frac{{\sqrt {14} }}{2}\)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trong không gian, tập hợp các điểm M luôn cách đường thẳng d một khoảng không đổi R \[\left( {R > 0} \right)\]

Xem đáp án » 28/06/2023 55

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, \(BC = a\sqrt 2 \), SC là đường cao, \(SC = a\). Mặt phẳng qua C, vuông góc với SB cắt SA, SB lần lượt tại E, F. Tính thể tích khối chóp S.CEF.

Xem đáp án » 28/06/2023 54

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy, còn cạnh bên SC tạo với đáy mặt phẳng đáy một góc \({30^0}\). Thể tích của khối chóp đã cho là

Xem đáp án » 28/06/2023 53

Câu 4:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

Xem đáp án » 28/06/2023 49

Câu 5:

Giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:

Xem đáp án » 28/06/2023 48

Câu 6:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = 1\) là:

Xem đáp án » 28/06/2023 44

Câu 7:

Viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa \(P = \sqrt x \sqrt[3]{{{x^2}}}\)

Xem đáp án » 28/06/2023 44

Câu 8:

Thể tích khối chóp tam giác có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết \(AB = a,\,\,AC = 2a,\,\,SB = 3a\)

Xem đáp án » 28/06/2023 42

Câu 9:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình \(y = f\left( x \right) = m\) có bốn nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y  f(x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình  (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/06/2023 41

Câu 10:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc, \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 2a,{\rm{ }}AD = a.\] Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R.

Xem đáp án » 28/06/2023 40

Câu 11:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\)

Xem đáp án » 28/06/2023 39

Câu 12:

Thể tích của khối trụ (T) biết bán kính đáy r = 3, chiều cao h = 4 là

Xem đáp án » 28/06/2023 39

Câu 13:

Cho hàm số \(y = \frac{{\ln \,x}}{x}\), kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 28/06/2023 37

Câu 14:

Tập nghiệm của phương trình \(\log x + \log \left( {x + 9} \right) = 1\)

Xem đáp án » 28/06/2023 37

Câu 15:

Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết \(AC = 2a\)

Xem đáp án » 28/06/2023 37