Thứ năm, 09/01/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

17/07/2024 79

Ở bướm tằm, thực hiện phép lai

   Media VietJack

Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, xét các nhận định sau:

1. Đời con có tối đa 28 kiểu gen.

2. Nếu hoán vị gen xảy ra với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu gen 

 Media VietJack

ở đời con là 1,25%.

3. Xác suất thu được cá thể mang kiểu gen

   Media VietJack

ở đời con là 0%.

4. Nếu các gen liên kết hoàn toàn, tỉ lệ cá thể mang kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp gen ở đời sau là 0%. Có bao nhiêu nhận định đúng?


A. 4


Đáp án chính xác

B. 2

C. 3

D. 1

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Media VietJack

Lưu ý: hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái.

1. Đời con có tối đa 28 kiểu gen. → đúng, số KG = 7x2x2=28

2. Nếu hoán vị gen xảy ra với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu gen 

 Media VietJack

ở đời con là 1,25%. → sai, không tạo được de/de

3. Xác suất thu được cá thể mang kiểu gen

   Media VietJack

ở đời con là 0%. → sai

4. Nếu các gen liên kết hoàn toàn, tỉ lệ cá thể mang kiểu gen dị hợp tử về tất cả các cặp gen ở đời sau là 0%. → đúng

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 cặp NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?

Xem đáp án » 01/07/2023 100

Câu 2:

Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?

Xem đáp án » 01/07/2023 91

Câu 3:

Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AD//ad đã xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d với tần số 16%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa D và d là

Xem đáp án » 01/07/2023 89

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?

Xem đáp án » 01/07/2023 88

Câu 5:

Phép lai nào sau đây giúp Morgan phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn?

Xem đáp án » 02/07/2023 88

Câu 6:

Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số

Xem đáp án » 01/07/2023 87

Câu 7:

Cho cá thể có kiểu gen AB//ab (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1 thu được loại kiểu gen này với tỉ lệ

Xem đáp án » 01/07/2023 86

Câu 8:

Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân ở cả 2 cặp NST tương đồng thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?

Xem đáp án » 01/07/2023 83

Câu 9:

Trong quá trình giảm phân của 2 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB//ab đều xảy ra hoán vị giữa alen B và b. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của 2 tế bào trên là

Xem đáp án » 01/07/2023 83

Câu 10:

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a : thân thấp; alen B : quả đỏ, alen b : quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn với nhau, cho cây có kiểu gen Ab//aB giao phấn với cây có kiểu gen ab//ab thì tỉ lệ kiểu hình thụ được ở F1 là:

Xem đáp án » 01/07/2023 83

Câu 11:

Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là

Xem đáp án » 02/07/2023 82

Câu 12:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 01/07/2023 81

Câu 13:

Một cá thể có kiểu gen AB//ab DE//de. Nếu các cặp gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân thì qua thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?

Xem đáp án » 01/07/2023 81

Câu 14:

Ở cà chua, alen A : thân cao, a : thân thấp, B : quả tròn, b : bầu dục. Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa hai giống và chua thuần chủng : thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì các cây F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ:

Xem đáp án » 01/07/2023 80

Câu 15:

Ở một loài thực vật, A : thân cao, a : thân thấp; B : quả đỏ, b : quả vàng. Cho cá thể Ab//aB (hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả 2 giới) tự thụ phấn. Tỉ lệ loại kiểu gen Ab//aB được hình thành ở F1 là

Xem đáp án » 01/07/2023 80

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »